Examples of using Chị nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ít ra trời cũng lạnh, chị nghĩ.
Tôi chọn d, chị nghĩ tới tất cả các điều trên.
Pheebs, chị nghĩ có cách nhanh hơn đấy.
Vì chị nghĩ chị có.
Chị nghĩ là chị sẽ đi bộ và nghĩ lại mọi thứ.
Đến giờ, chị nghĩ sao về sự so sánh đó?
Vậy chị nghĩ gì mình sẽ định làm gì?
Chị nghĩ làm thế thì tôi sẽ biết ơn chị sao?
Tại sao chị nghĩ tôi thù ghét chị?".
Ban đầu, chị nghĩ có thể do hàng xóm.
Chị nghĩ như thế nào về những nghệ sỹ này?
Chị nghĩ bố mẹ lo chúng mình sẽ không thích nhau.".
Có lẽ chị nghĩ tôi không còn yêu chị nữa.
Chị nghĩ tất cả đã lớn nhiều từ lần cuối chúng ta gặp nhau!
Chị nghĩ có nhiều thứ ta muốn nghe đấy!
Có khi nào chị nghĩ sẽ yêu thêm lần nữa?".
Chị nghĩ đến lúc em tự làm được rồi đó.
Vậy là anh ta biết rằng chị nghĩ là anh ta rất hot.