Examples of using Chung với nhau in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiều khả năng, bạn và người này phải thực hiện một dự án chung với nhau.
Christian cưới nhau và sống chung với nhau 22 năm.
Ông ấy nói với chị gái em là họ đã sống chung với nhau 9 tháng rồi.
họ cũng ngồi chung với nhau.
Mặc dù là những lân bang gần gũi và thường được nhắc chung với nhau, nhưng họ có lịch sử khá khác biệt.
Tôi cảm thấy buồn và cô đơn khi một trong những thành viên của chúng tôi đã làm việc chung với nhau sẽ rời đi.
có sở hữu nhà đất chung với nhau.
nay phải ngủ chung với nhau.
Có một thay đổi rất nhanh chóng của các phương ngữ với khoảng cách, như vậy mà loài chim sống hơn 15 km ngoài thiên nhiên có cuộc gọi loại chung với nhau.
Và mọi phụ nữ sẽ té xỉu… khi họ nhìn thấy cảnh hai con heo bước đi chung với nhau.
Và mọi phụ nữ sẽ té xỉu khi họ nhìn thấy cảnh hai con heo bước đi chung với nhau.
các cách sống chung với nhau, các ngôn ngữ và giá trị được
Lo ngại rằng Diệm không đủ mạnh để giữ đất nước chung với nhau, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ John Foster Dulles đã gửi điện cho các đại sứ quán Mỹ tại Sài Gòn và Paris để ủy thác cho các quan chức tìm kiếm sự thay thế.
Chúng không được quản lý chung với nhau mà cũng không chia sẻ một lịch sử chính trị
hoạt động chung với nhau cho một thế giới, trong đó không ai có các vũ khí ấy.
Và đây là câu trả lời của một người chồng hai mươi chín tuổi đã kết hôn được tám năm:" Tôi cảm thấy được vợ yêu nhiều nhất khi chúng tôi cùng làm việc chung với nhau, những việc mà tôi thích và những việc nàng thích.
hoạt động chung với nhau cho một thế giới, trong đó không ai có các vũ khí ấy.
Ba người đóng chung với nhau lần đầu tiên vào năm 1983 trong Kế hoạch A,
Dự án này là bộ phim thứ năm mà DiCaprio và Scorsese làm việc chung với nhau, gần đây nhất là bộ phim được đề cử giải Oscar The Wolf of Wall Street( Sói già phố Wall).
một cặp đôi đồng tính vốn sống chung với nhau 34 năm trước khi kết hôn năm ngoái tại Tòa thị chính Minneapolis đã gửi lời cảm ơn tới tôi,