Examples of using Con giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy dạy con giữ bình tĩnh nếu đang ở trong đám đông.
Người lạ không được phép bắt con giữ bí mật gì cho họ.
Con giữ nó được không?
Con giữ giùm Miles đó.
Thứ duy nhất con giữ lại chính là sự quyết tâm”.
Mẹ muốn con giữ lấy sự ngây thơ của mình càng lâu càng tốt.
Ông giúp con giữ bí mật dùm!”.
Xin giúp con giữ lời hứa này.
Con giữ chân con tránh mọi đường tà.
Xin hãy giúp con giữ sự cam kết của mình.
Chú muốn con giữ cái này.”.
Xin hãy giúp con giữ sự cam kết của mình.
Con giữ một cái nhé?
Xin giúp con giữ lời hứa này.
Con giữ nó dc ko, Daddy?
Xin giúp con giữ lời hứa này.
Ngay bên ngoài. Con giữ nó được không?
Mẹ muốn con giữ nó. Không. Không.
Con giữ giùm cho thằng Miles thôi.
Con giữ lấy.