Examples of using Em ghét anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em ghét anh làm em phải suy nghĩ.
Nhưng anh biết em ghét anh làm như vậy.
Em ghét anh vì đã đẩy em vào tình cảnh này.
Bố mẹ em ghét anh”.
Em ghét anh bỏ xừ đi được.
Và em ghét anh cứ nói nó ngu ngốc!
Em ghét anh uống rượu quá đi.
Em ghét anh hay ghét chính bản thân mình?
Thành Phong cười:- Em ghét anh là ra ngoài đường ở đó.
Em ghét anh nhiều vậy sao?
Em ghét anh nhìn em như thế.
Hẳn là có lúc em ghét anh vì việc này.
Giờ em ghét anh.
Em ghét anh một xíu.
Và em ghét anh.
Nếu em ghét anh.
Em ghét anh vì anh là ma cà rồng sao? Không, ý anh là.
Em ghét anh.
Em ghét anh lắm mà.- Tại sao?