Examples of using Em tưởng anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Em tưởng anh sẽ đi mà không chào tạm biệt sao?
Vì cái chết của cô ấy rồi chứ. Em tưởng anh đã thôi tự trách mình.
Em tưởng anh sẽ rất thích nó.
Nếu em tưởng anh thích vậy, thì em  điên rồi.
Nếu so với kiểu" em tưởng anh đã chết" thì sao?
Em tưởng anh muốn quay lại.
Em tưởng anh đã đổi ý.
Em tưởng anh là thằng ngu mà em  có thể lợi dụng chứ gì?
Em tưởng anh nói dối sao?
Chắc em tưởng anh đi rồi đúng không?
Em tưởng anh muốn đến đây.
Em tưởng anh sẽ gọi cho mẹ con em  tối nay chứ.
Em tưởng anh đang đi du lịch.
Nhưng em tưởng anh có xưởng đóng tàu ở đây rồi.".
Em tưởng anh là Iron man chứ!
Em tưởng anh chống lại sự chiếm hữu.
Em tưởng anh sẽ trả lời bằng email.".
Em tưởng anh bảo anh  phải đi ngủ bây giờ?
Em tưởng anh đang đi du lịch.
Bộ em tưởng anh muốn người ta nói em  gái của anh  là một…”.