Examples of using Gọi anh ta là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài những người thích gọi anh ta là" Neymar mới".
Cô gọi anh ta là Romeo.
Nên gọi anh ta là Teflon Man.
Chúng ta gọi anh ta là người sáng tạo.
Hãy gọi anh ta là Eugene.
Có lẽ tôi nên gọi anh ta là 1 nhân chứng bị bác bỏ.
Một số người gọi anh ta là một bloom muộn.
Cô gọi anh ta là“ tình yêu của cuộc đời tôi".
Họ gọi anh ta là Razor vì một lý do.
Trách không được Hàn Lăng gọi anh ta là“ Giám đốc nhỏ.”.
Mọi người thường gọi anh ta là.
Tại sao họ lại gọi anh ta là Lion?”.
Họ gọi anh ta là‘ cá chuồn'
Bắt đầu gọi anh ta là Killmonger.
Tôi vẫn gọi anh ta là giám đốc mà.
Sao mẹ gọi anh ta là Luke?
Biết vì sao gọi anh ta là Hangman không?
Không biết gọi anh ta là gì.
Tôi không chắc mình gọi anh ta là bạn.
Chúng ta có thể gọi anh ta là" Blackout".