Examples of using Giả vờ làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giả vờ làm như thích tôi.
Giả vờ làm ông già Noel.
Giả vờ làm từ thiện.
Nên tôi giả vờ làm bố anh.
Con bé chỉ cần giả vờ làm người khác trong vài giờ.
Anh giả vờ làm đứa trẻ mà em bảo trợ suốt hai năm?
Phải rồi, đến giả vờ làm để lấy tiền rồi biến.
Rồi bọn chúng giả vờ làm con.
Cô đã giả vờ làm người khác?
Giả vờ làm Chae Yuna đi.
Anh không muốn giả vờ làm tình với em.
Vì lũ thỏ giả vờ làm sói nên tôi đã diễn cùng.
Giả vờ làm bạn tôi.
Dám giả vờ làm Alice.
Sao phải giả vờ làm với thứ đó, Henoch?
Giả vờ làm cháu tôi.
Tôi không muốn giả vờ làm vợ chưa cưới của anh nữa.
Sao con lại cố giả vờ làm một người khác?
Tại sao chú lại giả vờ làm người lớn?
Và mày giả vờ làm vũ công múa bụng hả, Zuzu?