Examples of using Họ giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ giữ nó trong tủ lạnh?
ĐÂY là cách họ giữ cho phi hành đoàn trẻ.
Việc này giúp họ giữ giá ở mức thấp.
Họ giữ tất cả Shabbat.
Lửa trại giúp họ giữ ấm trong đêm lạnh và gió.
Vậy họ giữ lễ thêm bảy ngày nữa với lòng hớn hở vui mừng.
Họ luôn giữ trí óc của một học sinh.
Giữa hai người họ, họ đang giữ tôi hơi sane.
Họ giữ nó sạch sẽ.
Họ nên giữ mình trong năm.
Họ giữ lời hứa với chính mình.
Họ giữ tôi ở đằng sau.
Tôi không hiểu vì sao họ lại giữ ba người này.
Và đừng bao giờ để họ giữ hộ chiếu của bạn.
Họ giữ trong phòng họ. .
Đây có phải là nơi họ giữ những suy nghĩ và ý tưởng của họ? .
Nhưng điều này cho phép họ giữ được chi phí ở mức tối thiểu.
Họ giữ điều ấy rất bí mật.
Họ giữ làm gì?
Bạn nghĩ họ sẽ giữ trong tủ lạnh trong bao lâu?