HỌ KHÔNG THỂ TIN in English translation

they could not believe
they cannot trust
they couldn't believe
they can't believe
they cannot believe

Examples of using Họ không thể tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ không thể tin chỉ vài tháng nữa,
They can't believe in just a few months,
Họ không thể tin rằng loại dầu dừa đơn giản như vậy lại có thể diệt vi rút và nhiễm trùng tốt hơn cả thuốc của họ..
They couldn't believe that something as simple as coconut oil was killing the virus and infections better than their drugs.
Trong một thời gian dài, họ không thể tin rằng bọ xít cắn,
For a long time they could not believe that they bite bugs,
Vài nhà thần đạo tân thời nói rằng họ không thể tin rằng Chúa Jêsus có khả năng đi bộ trên mặt nước.
Some New theologians say that they cannot believe that Jesus had the ability to walk on water.
Họ không thể tin rằng Carrie Lam
They can't believe that Carrie Lam
Khi lần đầu tiên người phương Tây tới Nhật Bản, họ không thể tin được rằng người Nhật Bản đã tin theo truyền thống trong nhiều thế kỉ rằng họ nghĩ qua bụng.
When for the first time Westerners reached Japan, they couldn't believe that Japanese had traditionally believed for centuries that they think through the belly.
Họ không thể tin Sứ Giả của Đức Chúa Trời hay Sứ điệp của Ngài cho thời đại đó.
E-55 They could not believe God's messenger or His message of that day.
Mọi người không thể- họ không thể tin rằng Tổng thống Obama đã hành động như ông đã hành động….
People cannot- they cannot believe that President Obama is acting the ways he acts….
Họ không thể tin nổi một người Mexico lại có được cuộc sống như thế và vì vậy họ không thoải mái khi ở cạnh tôi”.
They can't believe this Mexican ended up in the life that she has, and they're uncomfortable around me.”.
Những người hàng xóm nói rằng họ không thể tin vào đôi mắt của mình khi nhìn thấy đứa trẻ lao qua cửa sổ rồi rơi xuống đất.
Neighbours said they couldn't believe their eyes when they saw the kid hurtle past their windows on his way down.
Kẻ thù của Ngài không chịu tin, do đó họ không thể tin được( Giăng 12: 37).
His enemies would not believe, and therefore they could not believe(John 12:37ff.).
Họ không thể tin rằng cái ashram có thể sạch sẽ,
They cannot believe that the ashram can be clean, beautiful,
Nếu họ không thể tin vào Thiên Chúa, thì họ nên dành ít nhất 5 phút mỗi ngày để trầm tư suy niệm.
If they can't believe in God, they should spend at least five minutes per day in silent meditation.
Nhiều nhân chứng nói rằng, họ không thể tin nổi những gì mà họ đang nhìn thấy.
There were witnesses who said they couldn't believe what they had seen.
Cũng có một câu trong Tin mừng Luca nói rằng: họ không thể tin nỗi vì quá vui mừng.
And there is also a verse in Luke's version, saying that they could not believe for joy.
Người Đức sử dụng cách diễn đạt này khi họ không thể tin rằng điều gì đó là sự thật hoặc để thể hiện rằng họ thực sự ngạc nhiên.
Germans use the phrase when they cannot believe something to be true or to express that they're really surprised.
Khi họ đi theo mép tảng băng, họ không thể tin vào sự may mắn của mình, Mamarut nhanh chóng phát hiện ra vài con kỳ lân biển.
When they do reach the edge, they can't believe their luck, as Mamarut quickly spots some narwhal.
Họ không thể tin rằng chính phủ Mỹ sẽ cho phép điều đó và người dân sẽ ủng hộ điều đó.
They couldn't believe the American government would allow it and that the people would stand for it.”.
Họ không thể tin những gì họ trông thấy các môn đồ của Chúa Jêsus đang làm.
They cannot believe what they see the disciples of Jesus doing.
Họ không thể tin rằng họ đã phá vỡ các nguyên tắc webmaster và các liên kết của họ được coi là spam.
They can't believe they have broken webmaster guidelines and their links are considered to be spam.
Results: 119, Time: 0.0198

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English