KHÔNG BAO GIỜ CAN THIỆP in English translation

never interfere
không bao giờ can thiệp
chưa bao giờ can thiệp
never intervened
is never tampered with
never interfered
không bao giờ can thiệp
chưa bao giờ can thiệp

Examples of using Không bao giờ can thiệp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một khi các công việc này được làm xong, vị hoàng đế không bao giờ can thiệp vào chuyện nội bộ.
These offices done, the Emperor never interfered in their internal affairs.
Anh ta quan sát các nhân vật chính ở những khoảnh khắc quan trọng và không bao giờ can thiệp.
He observes the main characters at key moments, and never intervenes.
Chúng tôi không bao giờ can thiệp vào công việc nội bộ các nước,
He added that Russia“has never interfered in other countries' affairs,
Bắc Kinh cho rằng họ không bao giờ can thiệp vào công việc nội bộ của một quốc gia khác.
Beijing says it never interferes in the internal affairs of another country.
Mọi người không tin rằng Quốc Dân Đảng sẽ không bao giờ can thiệp vào các cuộc bầu cử như vậy.
People did not believe that the KMT would never not interfere with such elections.
Trước hết, Nước Nga không bao giờ can thiệp vào tình hình nội bộ của Mỹ,
First, Russia as a state has never interfered in the internal affairs of the United States,
Nga không bao giờ can thiệp vào công việc nội bộ của Mỹ và không có kế hoạch làm như vậy, Tổng thống Vladimir Putin tuyên bố hôm 11/ 1.
Russia has never interfered in US internal affairs and is not planning to do so, Russian President Vladimir Putin said.
Tôi đã nói với ông ấy rằng dựa trên lập trường nguyên tắc của chúng tôi, chúng tôi sẽ không bao giờ can thiệp vào việc của nước khác, đồng thời hối thúc các quốc gia khác làm như vậy”.
I answered him, proceeding from our principled position, that we never interfere with other's affairs and call on others to do the same.".
Trung Quốc sẽ không bao giờ can thiệp vào công việc nội bộ của Mỹ,
China will never interfere in the internal affairs of the United States,
Tôi đã nói với ông ấy về quan điểm của chúng tôi là không bao giờ can thiệp vào chuyện nội bộ của quốc gia khác và chúng tôi hối thúc những quốc gia khác nên làm như vậy”, ông Lavrov nhấn mạnh.
I told him that based on our principled position, we never interfere in the affairs of others, and urge others to do the same," Lavrov said.
Tôi nói với ông ấy rằng, dựa trên vị trí và nguyên tắc của chúng tôi, chúng tôi không bao giờ can thiệp vào công việc của nước khác,
I told him that based on our principled position, we never interfere in the affairs of others, and urge others to
Trung Quốc sẽ không bao giờ can thiệp vào các vấn đề nội bộ của Mỹ
China will never interfere in the internal affairs of the United States,
Tôi đã nói với ông ấy rằng dựa trên lập trường nguyên tắc của chúng tôi, chúng tôi sẽ không bao giờ can thiệp vào việc của nước khác,
I answered him, based on our principled position, that we never interfere in somebody else's affairs and call on others
Tôi đã nói với ông ấy rằng dựa trên lập trường nguyên tắc của chúng tôi, chúng tôi sẽ không bao giờ can thiệp vào việc của nước khác,
I told him that based on our principled position, we never interfere in the affairs of others, and urge others to
Chúng tôi không bao giờ can thiệp vào công việc nội bộ các nước,
We never interfere in the internal affairs of any country, although we fear
Thiên Chúa sẽ không bao giờ can thiệp vào Tặng Ân Thiên Đàng này.
choices he wishes in life and God will never interfere with this gift from Heaven.
Bạn có toàn quyền sử dụng tự do ý chí trong sống của bạn mà God sẽ không bao giờ can thiệp, hoặc đòi hỏi bạn
You have the full right to use your free of will in your life that God will never intervene, never demand you to choose this
Ta không bao giờ can thiệp vào ý chí tự do của con người, vì đó là
I have never interfered with the will of man, for this is one of the greatest Gifts given to humanity
Một vài nhiếp ảnh gia và nhà báo có một cái nhìn bất di bất dịch: không bao giờ can thiệp vào chuyện gì, bởi công việc của bạn là làm người quan sát, và bạn có thể làm nên nhiều điều tốt nếu bạn chịu yên vị.
Some photographers and journalists have a very absolute point of view that you never interfere, because your job is as an observer and you can do the most good by remaining one.
Nghĩa là yếu tố chính trị sẽ không bao giờ can thiệp vào nền kinh tế theo bất kỳ cách nào
It was expected that politics would never interfere with the economy in any way and that countries that adopted the principle of economic openness would
Results: 68, Time: 0.0226

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English