KHÔNG THỂ BƯỚC ĐI in English translation

cannot walk
không thể đi
not being able to walk
không thể đi lại
không thể đi lại được
không có thể bước đi
không thể bước đi được
không thể đi ra
không có thể đi bộ
being unable to walk
không thể đi
could not walk
không thể đi
can't walk
không thể đi
couldn't walk
không thể đi
may never walk

Examples of using Không thể bước đi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta không thể lớn lên một mình, không thể bước đi một mình,
We cannot grow on our own, we cannot walk on our own, isolating ourselves, but we walk and grow in a community,
Tôi không tin rằng tôi không thể bước đi một cách bình thường, cũng không cho phép nó ảnh hưởng đến việc tôi làm an ninh.
I just did not believe that I could not walk normally, but decided that I would not let it affect me doing security.
Nếu quý vị đau ốm và không thể bước đi được, lẽ dĩ nhiên vị Sư Phụ sẽ cõng quý vị đi..
If you are sick and cannot walk, of course, the Master will carry you.
Nàng không thể bước đi và chàng không thể nhìn thấy, nhưng cùng với nhau họ có thể leo núi.
She can't walk and he can't see, but together, they climb mountains.
Một người đàn ông không thể bước đi một lần kia đã đến nhà dòng và xin cha Seelos chữa lành cho ông ta.
A man who could not walk once came to the rectory and asked Seelos to heal him.
Cậu không thể bước đi trên con đường của ma thuật đen với những lời nói suông đó được.
You cannot walk the road of black magic with just words.
Khi bạn không thể bước đi vì mọi sự đều tăm tối, vì mọi thứ đều đóng lại, thì bạn phải có khả năng chịu đựng, bạn phải kiên trì.
And when“you can't walk because everything is dark, everything is closed,” you need to endure, to persevere.
Đó đã là một người khổ đau hai lần: bời vì ông không thể bước đi, và bởi vì ông cảm thấy mình đã“ lầm lỗi”.
He was a man who suffered doubly, because he couldn't walk and because he felt he was“wrong.”.
Như vậy, người đàn ông này vốn không thể bước đi trên đất bằng đột nhiên lại leo thang hết sức thành thạo.
So this person who could not walk on flat land was suddenly a pro at climbing stairs.
Chúng ta cần phải thừa nhận rằng chúng ta là những tội nhân: nếu không học cách cáo buộc bản thân, chúng ta không thể bước đi trên hành trình đời sống người Ki- tô hữu.
We need to recognize that we are sinners: without learning to accuse ourselves, we cannot walk in the Christian life.
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không thể bước đi trong bất cứ đôi giày nào mà họ muốn.
I told him I couldn't walk in any of the shoes they wanted me to wear.
đến nỗi không thể bước đi nhẹ nhàng.
You're so loaded down you can't walk light.
Chúng bám sát chúng tôi từng bước, Đến nỗi chúng tôi không thể bước đi ngoài đường phố.
People stalked us at every step, so we could not walk in our streets.
Dù ánh sáng đó là vật lý hay là nhân tạo, một thực tế đó là nếu không có ánh sáng bạn không thể bước đi.
Either the light is physical or artificial, the fact is that without it you cannot walk.
nó khiến chân tôi tê liệt và tôi không thể bước đi.
it made my legs numb and I couldn't walk.
Có vẻ như chúng ta đã tự tạo ra một cái nạng tâm lý cho chính mình, và bây giờ chúng ta không thể bước đikhông cần nó.
It seems like we have created a psychological crutch for ourselves, and now we can't walk without it.
Chúng bám sát chúng tôi từng bước, Đến nỗi chúng tôi không thể bước đi ngoài đường phố.
They hunted our steps So that we could not walk in our streets;
R\ nVà ngày kia, ngài tuyên- bố:" Ở trong thế giới tinh thần, con không thể bước đi nhờ vào ánh sáng của ngọn đèn người khác.
And another day he said,“In the Land of the spirit, you cannot walk by the light of someone else's lamp.
Anh ta là một người đã phải chịu đau khổ cách hoài nghi, vì anh ta không thể bước đi và vì anh ta cảm thấy anh ta“ sai”.
He was a man who suffered doubly, because he couldn't walk and because he felt he was“wrong.”.
Rốt cuộc không có điểm nào trong việc tự thiết lập cho mình cuộc hành quân 20 dặm nếu bạn không thể bước đi.
After all there is no point in setting yourself for a 20 mile march if you can't walk.
Results: 77, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English