Examples of using Mông in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và việc đó cần mông tôi.
Tại sao? Vì nó có thể ngửi mông bất kỳ ai nó thích?
Kenalog được đưa vào cơ mông với truyền dịch chậm.
Tôi rất thích mông.
Cho ta xem cái mông của thằng này.
móng vuốt trong suốt. Mông tròn.
Chuyện giữa Olga và tôi thô như mông gấu.
Lính đánh thuê đã xé nát mông nó trong nhiều thập kỷ.
Phụ nữ luôn khoe mông và ngực trên bãi biển.
Tôi vẫn có thể đá mông, và vẫn có thể gập nó. Nhìn này.
Tôi vẫn có thể đá mông, và vẫn có thể gập nó. Nhìn này.
Tôi vẫn có thể đá mông, và vẫn có thể gập nó. Nhìn này.
Nhìn mông mấy cô gái vừa đi qua không?- Sao nào?
Ýữ tôi là các cô gái ở East Compton muốn nướng mông chúng ta.
Chúng tôi sẽ mổ bụng anh ra ăn, và lấy da để chùi mông.
Vào mông nó sao?
Lại một gã Ănglê vểnh mông với những mật mã của các anh!
Đo vòng eo và mông trước khi mua hàng online.
Xuống mông và di chuyển!
Bạn phải buộc mông vào ghế và lắng nghe.