MANH in English translation

manh
mạnh
fragile
mong manh
mỏng manh
dễ vỡ
yếu ớt
yếu
mỏng dòn
dễ gãy
mỏng giòn
mỏng manh dễ vỡ
mong manh dễ vỡ
slim
mỏng
mong manh
mảnh mai
nhỏ
thon gọn
mảnh khảnh
gầy
thon
lead
dẫn
chì
lãnh đạo
khiến
đưa
đầu
hàng đầu
gây
delicate
tinh tế
nhạy cảm
mỏng manh
tế nhị
mong manh
tinh vi
flimsy
mỏng manh
hời hợt
mong manh
hesham
manh
else-from

Examples of using Manh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có xu hướng mỏng hơn, mỏng manh, khô và không khỏe mạnh.
people who smoke tend to have much thinner, fragile, dry, and unhealthy skin.
Thượng nghị sĩ Vermont vẫn thua bà Hillary Clinton về tổng số phiếu đại biểu, nhưng chiến thắng này giúp ông tiếp tục hy vọng dù mong manh.
The Vermont senator still trails Hillary Clinton in the overall contest for delegates but this win keeps his slim hopes alive.
Này, tôi có vài manh mối từ tên sát nhân khi Morris trong tù Anh trai hắn.
Hey, I think I got a lead on our killer. When Morris was in prison, his brother Sid never missed a visit.
Nguyen Manh Ha, một du khách từ Hải Phòng,
Nguyen Manh Ha, a tourist from Hai Phong,
Hơn 500 thợ lặn đã được huy động để tìm kiếm hành khách với hy vọng mong manh họ có thể vẫn sống nhờ những túi khí dưới nước.
Over 500 divers have been deployed to search for passengers with the slim hope that they could have survived in air pockets underwater.
lớp biểu bì của bạn có thể trông mỏng manh và khô.
if there's not enough there, your epidermis can appear fragile, thin, and dry.
Với việc Nina Sharp là manh mối có thật duy nhất của chúng ta. Vậy chúng ta quay lại nơi chúng ta bắt đầu.
With Nina Sharp being our only real lead. Then we're right back where we started.
được đại diện bởi Văn phòng Luât sư của ông Charles H. Manh, P. C. và Morris& Stone, LLP.
Hoang Duoc Thao, were represented by the Law Firm of Charles H. Manh, P.C. and Morris& Stone, LLP.
Và tôi đang ra lệnh chặt đầu, hy vọng mong manh có thể gửi đi thông điệp.
In the slim hope of sending a message. And now I'm ordering heads sliced off.
hầu như luôn luôn khi nó sử dụng nó sử dụng để làm việc với Manh.
used that very often, but almost always when it's used it used to work with Hesham.
được đại diện bởi Văn phòng Luât sư của ông Charles H. Manh, P. C.
Hoang Duoc Thao, were represented by the Law Firm of Charles H. Manh, P.C.
Đó là cơ hội duy nhất, một hy vọng mong manh còn lại,
It was the only chance, the only slender hope left to them,
Tuy nhiên, chính niềm hy vọng mong manh đã giữ cho cô vui vẻ ra thị trấn làm việc.
Still, the faint hope kept her going more cheerfully to town to work.
Với mong manh sẽ tìm được nàng ấy ở tokyo,
With a slight hope that he may be able to find her in Tokyo,
Vì một hy vọng mong manh rằng em ta vẫn còn đâu đó.
I did so with a glimmer of hope that my brother was still in there somewhere.
Và thấy nó mong manh như thế nào. Tối hôm đó tôi về nhà nhìn thấy Hannah đang nằm ngủ.
Looking how tender she is. I came home that night and I was looking at Hannah laying there.
Tưởng tượng cô cảm thấy mình mong manh thế nào vào tuổi đó ở một trung tâm ICE.
Imagine how vulnerable you would feel at that age in an I Center.
Vì một hy vọng mong manh Ngươi nên biết ta đấu với ngươi rằng em ta vẫn
I did so with a glimmer of hope But you should know that when we fought each other in the past,
Màng OPP in được ghép trên manh PP thể hiện được hình ảnh sắc nét, sản phẩm hấp dẫn làm tăng sức tiêu thụ sản phẩm.
OPP membrane printed with coupling on PP pieceindicates the sharpness image, attractive products making the increase of the consuming power of the products.
Nhiệt độ bề mặt của ngôi sao mang lại cho manh mối rằng càng nóng, chúng càng có nhiều màu xanh và trắng.
The star's surface temperature gives a clue-the hotter they are, the more blue and white they are.
Results: 104, Time: 0.0367

Top dictionary queries

Vietnamese - English