Examples of using
Mong manh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
cơ hội vào đại học của cô rất mong manh.
left alone in Japan, and her chances of getting into college are slim.
rất mong manh, nhưng nếu họ kết dính lại với nhau thì có thể làm kẹt xe.”.
are frail, but when they stick together they can stop traffic.".
Ngày nay, hầu hết mọi người ăn quá nhiều Omega- 6, và sự cân bằng mong manh giữa hai loại axit béo này bị kéo nghiêng về Omega- 6.
Most people today are eating too much Omega-6, and the delicate balance between these two types of fatty acids is heavily distorted towards Omega-6.
cuộc tấn công này là dấu hiệu suy yếu và mong manh của thỏa thuận an ninh tại nước này.
shedding of Libyan blood,” Sonallah said, adding the attack“is indicative of weakness and fragility of security arrangements in the country”.
Hãy nhớ rằng, nếu bạn sống trong một khu vực hoặc khí hậu nơi thường không thấy ếch, cơ hội thu hút ếch rõ ràng là rất mong manh.
Keep in mind, if you live in an area or climate where frogs are not often seen, the chances of attracting frogs is obviously slim.
Đó là một sự cân bằng mong manh giữa nhẹ nhàng
It's a precarious balance between light-hearted and the somber, and I will admit
Tình trạng cân bằng an ninh mong manh của một thế giới ngày càng đa cực đã khiến nhiều quốc gia lo lắng.
The frail security balance of an increasingly multipolar world has many countries worried.
Ông Obama đặt một bức tượng gỗ hình bàn tay cầm quả trứng trên bàn làm việc- biểu tượng của Kenya về cuộc sống mong manh.
Barack keeps a carving of a wooden hand holding an egg on his desk, a Kenyan symbol of the fragility of life.
Sự tác động này cho thấy rằng còn có rất nhiều thứ chúng ta cần phải tìm hiểu thêm để hiểu rõ hơn sự cân bằng mong manh trong thiên nhiên,” Ông Meskhidze cho biết.
It shows that there is still a lot we need to explore to better understand the delicate balance in nature," said Meskhidze.
là rất mong manh.
are very slim.
Ngày nay, họ đôi khi được gọi là giới“ precariat”- những người sống một cuộc đời mong manh ngoài lề xã hội.
They are sometimes called these days the“precariat”- people who live a precarious existence on the periphery of society.
Đây là một diễn đàn để các nhà ngoại giao bàn về các vi phạm đối với lệnh ngừng bắn mong manh tại Syria.
They are a forum for diplomats to talk about breaches of Syria's shaky ceasefire.
vậy bạn không cần tín thác vào loài người mong manh và hay thay đổi.
supply your every need, so that you will not have to trust in frail, changeable people.
Nhưng đó là phần tin tốt, còn tin không tốt lắm là các qubit có xu hướng mất đi trạng thái lượng tử mong manh của mình chỉ sau một vài mili giây.
That's the good news; the not-so-good news is that qubits tend to lose their delicate quantum state after mere milliseconds.
ngăn chặn mong manh của họ và phần.
preventing their fragility and section.
Chúng tôi muốn tổ chức cuộc họp tại Panmunjom, nhưng khả năng điều này trở thành hiện thực dường như rất mong manh”, một quan chức nói.
We would like to hold the meeting at Panmunjom, but the probability of this becoming a reality seems to be slim,” one of the officials said.
Sự đánh giá chứng cứ mong manh về khả năng nhận thức trong thời thơ ấu được thay thế bởi một câu trả lời cho câu hỏi về điểm GPA của cô bé.
The evaluation of the flimsy evidence of cognitive ability in childhood is substituted as an answer to the question about her college GPA.
công khai giữa các con người, như là một nền hòa bình mong manh giữa hai.
vampires now walk openly amongst the human population, as a precarious peace exists between the two.
Tuy nhiên, giới phân tích cảnh báo rằng mối quan hệ giữa Washington và Bắc Kinh vẫn còn mong manh và căng thẳng vẫn có khả năng bùng phát trở lại.
Some analysts warned, however, that the relationship between Washington and Beijing remained shaky and that tensions could soon flare anew.
Cô lập các hệ thống rất cẩn thận và khó khăn tại cùng một thời gian cô mời những khoảnh khắc của sự trượt hỗn loạn và mong manh của cô quá trình.".
She sets up these very careful systems and constraints at the same time that she invites moments of chaotic slippage and fragility into her process.".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文