NHÌN ANH TA in English translation

look at him
nhìn hắn
nhìn anh ấy
nhìn cậu ấy
nhìn nó kìa
nhìn ông ta
nhìn nó đi
nhìn hắn xem
hãy nhìn nó
hãy nhìn anh ta
nhìn ổng
see him
thấy ngài
thấy hắn
gặp anh ấy
nhìn thấy anh ta
gặp hắn
nhìn thấy nó
gặp ông ấy
thấy anh
nhìn thấy ông ấy
nhìn hắn
looked at him
nhìn hắn
nhìn anh ấy
nhìn cậu ấy
nhìn nó kìa
nhìn ông ta
nhìn nó đi
nhìn hắn xem
hãy nhìn nó
hãy nhìn anh ta
nhìn ổng
watched him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn
saw him
thấy hắn
thấy anh ấy
nhìn thấy anh ta
gặp anh ấy
gặp hắn
nhìn thấy ông
nhìn thấy cậu ấy
gặp ông
nhìn thấy ngài
gặp cậu ấy
looking at him
nhìn hắn
nhìn anh ấy
nhìn cậu ấy
nhìn nó kìa
nhìn ông ta
nhìn nó đi
nhìn hắn xem
hãy nhìn nó
hãy nhìn anh ta
nhìn ổng
looks at him
nhìn hắn
nhìn anh ấy
nhìn cậu ấy
nhìn nó kìa
nhìn ông ta
nhìn nó đi
nhìn hắn xem
hãy nhìn nó
hãy nhìn anh ta
nhìn ổng
watching him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn
watch him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn
seeing him
thấy ngài
thấy hắn
gặp anh ấy
nhìn thấy anh ta
gặp hắn
nhìn thấy nó
gặp ông ấy
thấy anh
nhìn thấy ông ấy
nhìn hắn
watches him
xem anh ta
xem nó
nhìn hắn
theo dõi ông ta
coi chừng hắn
xem ông ấy
theo dõi anh ấy
trông nó
thấy anh ta
canh hắn

Examples of using Nhìn anh ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ đều nhìn anh ta như thể anh ta mất trí.
They were all looking at him as though he would lost his mind.
Nhìn anh ta run rẩy như một chiếc lá.
Look at him trembling like a leaf.
Maria nhìn anh ta bước vài bước.
Nyla watched him walk several steps.
Cô gái đưa mắt nhìn anh ta, không trả lời.
The other looks at him, not answering.
Họ đang nhìn anh ta.
They're watching him go.
Nhìn anh ta khiến tôi chỉ muốn đái một bãi.
Just looking at him makes me want to take a piss.
Tôi nhìn anh ta xong tôi đấm lại.
I look at him, I punch him back.
Weed nhìn anh ta rời đi.
Weed watched him leave.
Tôi nhìn anh ta nấu ăn.
Then I watch him cooking.
Cô ấy nhìn anh ta, phải không?
She looks at him, right?
Haruka đang nhìn anh ta.
Haruka was watching him.
Anh ta sẽ làm thế nếu anh nhìn anh ta sai cách.
He does that if you look at him the wrong way.
Zane nhìn anh ta như một con diều hâu.
Jay watched him like a hawk.
Phải bắt đầu bằng việc nhìn anh ta như chính anh ta..
It all starts with seeing Him as He is.
Con ngựa nhìn anh ta và nói: Ném bóng?
And the horse just looks at him and says:?
Nhìn anh ta qua gương kìa.
Watch him in the mirror.
Tôi nhìn anh ta nấu ăn.
And I watched him cook.
Chỉ cần ai nhìn anh ta đều có thể cảm thấy điều này.
And everyone who watches him can feel it.
Nhưng tôi thích nhìn anh ta bị trượt chân.
I just love seeing him wipe out.
Tay đại tướng nhìn anh ta và nói," Cậu biết gì không?
General looks at him and says, You know what?
Results: 338, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English