NHỮNG CON NON in English translation

hatchlings
con giống
pups
con chó
con
chú chó
chú cún
con cún con
cubs
con
chú
sư tử con
của những con gấu con
offspring
con cái
con
dòng dõi
sinh
những đứa trẻ
youngsters
con
trẻ
cầu thủ trẻ
đứa trẻ
thanh niên
thiếu niên
người trẻ tuổi
đứa bé con
chicks
gà con
cô gái
cô nàng
gái
cô ả
con non
cô em
con điếm
con chip
for young pups
juveniles
vị thành niên
thiếu niên
chưa thành niên
non
thanh niên
chưa trưởng thành
trẻ
con
thành

Examples of using Những con non in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những con non trong nghiên cứu được so sánh với Daphnia ngày nay,
The hatchlings in the study were compared to current-day Daphnia, and demonstrated"dramatic fitness differences between old
số lượng của chúng không tăng lên, vì những con non bay đi kiếm ăn trên ruộng lúa, nơi chúng chết vì thủy ngân và những kẻ săn trộm.
their number did not increase, as young animals flew away to feed on rice fields, where they died from mercury and poachers.
nhẹ nhàng bế những con non trong hàm răng mạnh mẽ của mình, mang chúng về nước.
gently picks up the hatchlings in her strong jaws, carrying them to water.
Để cho con cái có cơ hội sinh ra những con thỏ mới, những con non đã trưởng thành được gửi trong một phòng riêng và cho trọng lượng mong muốn.
To give the female an opportunity to give birth to new rabbits, the grown up cubs are deposited in a separate room and fed to the desired weight.
Những con non có thời gian nở khác nhau không thể kết hợp thành một đàn chung,
Young animals of different dates of hatching cannot be combined into a common herd, and even more so with adult birds,
Ví dụ, cá sấu Xiêm và caimans phát ra tiếng rít lớn khi bị đe dọa, và hầu hết những con non của loài này phát ra âm thanh được mô tả là tiếng càu nhàu hoặc tiếng lách cách.
For example, Siamese crocodiles and caimans emit a loud hiss when threatened, and hatchlings of most species make sounds described as grunts or quacks.
Nghiên cứu cho thấy những con vật này ngốn trung bình khoảng 11% khối lượng của những dạng sống sau đẻ( đặc biệt là trứng và những con non đã chết) nhằm khôi phục năng lượng cho chu kỳ sinh sản tiếp theo.
The researchers found that on average, the mother snakes ate about 11 percent of their postpartum mass- particularly eggs and dead offspring- to regain energy.
ở tuổi hai tháng, những con non được nuôi dưỡng tốt nặng khoảng 2 kg.
the fact that already at the age of two months, well-fed young animals weigh about 2 kg.
Những con non trước khi lột xác đầu tiên vào mùa thu có màu nâu xám,
Youngsters before the first molt in the fall are brownish-gray, with a brown-whitish belly, and for the chick's outfit is characterized
sinh ra những con non yếu và chết, cũng như sản xuất sữa thấp.
the birth of weak and dead offspring, as well as low milk production.
họ cũng làm thí nghiệm tương tự đối với những con non của những con mẹ hung hăng, cấy bào thai của chúng vào người những con mẹ thuần tính để xem liệu họ có được những kết quả tương đương không.
they would also do the same experiment with the pups of aggressive mothers transplanted into tame mothers to see if they got parallel results.
Bảy tuần sau đó, khi những con non được sinh ra,
When the pups were born seven weeks later,
vì chúng tiêu thụ nước tiểu và phân của những con non và do đó tái chế nước
of water than usual, since they consume the urine and feces of the pups and therefore recycle the water
Những con non nớt không phải là những người hung hãn đối với nhau nên có thể được
Younger nymphs are not very aggressive toward each other so can be kept together
mèo hoang châu Phi và những con non sư tử,
African wild cat and the cubs of lions, cheetahs,
Ví dụ, bằng cách cố ý sửa đổi tốc độ tăng trưởng của chúng để duy trì nhỏ và phục tùng, những con non trong một thuộc địa không có mối đe dọa đối với thể dục của con đực trưởng thành, do đó bảo vệ bản thân khỏi bị đuổi ra khỏi loài cá thống trị[ 18].
For example, by purposefully modifying their growth rate to remain small and submissive, the juveniles in a colony present no threat to the fitness of the adult male, thereby protecting themselves from being evicted by the dominant fish.[18].
Mục tiêu của chúng sẽ là những con non.
Their target will be the young.
Trong khi những con non vẫn ở ngoài kia.
While the young remain out here.
Chúng chỉ đang cố bảo vệ những con non mà thôi.
They're just trying to protect the puppies.
Cuối cùng, đó là lúc những con non thoát ra để tự do.
Finally, it's time for the young to break free.
Results: 2776, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English