Examples of using Những con non in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những con non trong nghiên cứu được so sánh với Daphnia ngày nay,
số lượng của chúng không tăng lên, vì những con non bay đi kiếm ăn trên ruộng lúa, nơi chúng chết vì thủy ngân và những kẻ săn trộm.
nhẹ nhàng bế những con non trong hàm răng mạnh mẽ của mình, mang chúng về nước.
Để cho con cái có cơ hội sinh ra những con thỏ mới, những con non đã trưởng thành được gửi trong một phòng riêng và cho trọng lượng mong muốn.
Những con non có thời gian nở khác nhau không thể kết hợp thành một đàn chung,
Ví dụ, cá sấu Xiêm và caimans phát ra tiếng rít lớn khi bị đe dọa, và hầu hết những con non của loài này phát ra âm thanh được mô tả là tiếng càu nhàu hoặc tiếng lách cách.
Nghiên cứu cho thấy những con vật này ngốn trung bình khoảng 11% khối lượng của những dạng sống sau đẻ( đặc biệt là trứng và những con non đã chết) nhằm khôi phục năng lượng cho chu kỳ sinh sản tiếp theo.
ở tuổi hai tháng, những con non được nuôi dưỡng tốt nặng khoảng 2 kg.
Những con non trước khi lột xác đầu tiên vào mùa thu có màu nâu xám,
sinh ra những con non yếu và chết, cũng như sản xuất sữa thấp.
họ cũng làm thí nghiệm tương tự đối với những con non của những con mẹ hung hăng, cấy bào thai của chúng vào người những con mẹ thuần tính để xem liệu họ có được những kết quả tương đương không.
Bảy tuần sau đó, khi những con non được sinh ra,
vì chúng tiêu thụ nước tiểu và phân của những con non và do đó tái chế nước
Những con non nớt không phải là những người hung hãn đối với nhau nên có thể được
mèo hoang châu Phi và những con non sư tử,
Ví dụ, bằng cách cố ý sửa đổi tốc độ tăng trưởng của chúng để duy trì nhỏ và phục tùng, những con non trong một thuộc địa không có mối đe dọa đối với thể dục của con đực trưởng thành, do đó bảo vệ bản thân khỏi bị đuổi ra khỏi loài cá thống trị[ 18].
Mục tiêu của chúng sẽ là những con non.
Trong khi những con non vẫn ở ngoài kia.
Chúng chỉ đang cố bảo vệ những con non mà thôi.
Cuối cùng, đó là lúc những con non thoát ra để tự do.