Examples of using Quyền lực trong tay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự vượt trội về quyền lực trong tay một quốc gia
Tuy nhiên, ông ta cũng tập trung quyền lực trong tay gia đình ông ta
Hiến pháp năm 1879 đã được dự định để đặt quyền lực trong tay của sau này, nhưng vẫn cho phép một vị vua đủ thông minh để giành quyền kiểm soát máy móc của chính phủ.
không chỉ đơn thuần là sự bảo tồn quyền lực trong tay bè lũ thống trị,
Đây là bước đầu tiên hướng tới việc xây dựng nền kinh tế tự do cho mọi người, trao lại quyền lực trong tay người dân Châu Phi và cộng đồng người châu Phi.
Thời điểm mà một người, hay một giai cấp thấy được mình đã có quyền lực trong tay, thì quyền lợi cá nhân của một người
lại không muốn buông bỏ quyền lực trong tay; chính là tình huống ấy;
Với quyền lực trong tay, Luna nỗ lực chuyển đổi lục quân cách mạng yếu kém
Việc tập trung quyền lực trong tay 1 người chính
củng cố quyền lực trong tay.
nhóm đối lập trong Đảng và củng cố quyền lực trong tay.
nhóm đối lập trong Đảng và củng cố quyền lực trong tay.
bị cáo buộc tập trung quyền lực trong tay một số miner.
Glattfelder chia sẻ một nghiên cứu đột phá về việc làm thế nào kiểm soát đi qua nền kinh tế toàn cầu và làm thế nào việc tập trung quyền lực trong tay của một số lượng nhỏ bé vô cùng lại có thể làm tổn hại đến tất cả chúng ta.
với sự am hiểu biết xử dụng quyền lực trong tay.
họ chỉ có thể bảo vệ bản thân bằng quyền lực trong tay.
Vì thế, có thể nói, mục tiêu nội tại của hệ thống hậu toàn trị không chỉ là bảo tồn quyền lực trong tay bè lũ thống trị, như người ta có thể tưởng như thế khi nhìn mới nhìn vào.
bạn sẽ có nhiều quyền lực trong tay hơn với Trình tạo logo Wix.
bạn sẽ có nhiều quyền lực trong tay hơn với Trình tạo logo Wix.
Khi tôi còn là sinh viên tại Đại học Princeton, tôi đã học được từ nghiên cứu nhân học của mình rằng sự tập trung quyền lực trong tay số ít là phổ biến đối với tất cả các nền văn hóa, xã hội, quốc gia, bộ lạc, thành phố, thị trấn và làng mạc.