Examples of using Tạm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tạm biệt.
Được rồi, tạm biệt!- Tạm biệt!
Cơ chế tạm dừng 310kg.
Tại sao đôi khi video bị gián đoạn hoặc tạm ngừng trong khi phát lại?
Em chỉ muốn gọi tạm biệt James. Nhất là hôm nay.
Tạm biệt chủ nhân.
Một khi kỳ thi bắt đầu, học sinh không thể tạm dừng hoặc ngừng thi.
xem tạm phi thương mại.
Tạm biệt.- Tạm biệt.
Tạm biệt, và… Tạm biệt.
Quá trình thi hành án được tạm hoãn nhưng Lockett chết ngay sau đó vì đau tim.
Tại sao đôi khi video bị gián đoạn hoặc tạm.
Khi bà nói tạm biết với Henry, là bà đang vĩnh biệt.
Tạm biệt mẹ. Tạm biệt.
Một khi kỳ thi bắt đầu, học sinh không thể tạm dừng hoặc ngừng thi.
Tạm biệt.
Tạm biệt mẹ. Tạm biệt.
Bà lại lo cho mối quan hệ cùa Tùng Ngôn à?- Tạm blệt.
Không, quay lại đi! Tạm biệt các cô gái!
Cải thiện chế độ ăn uống, tạm….