TỔNG THỐNG ASSAD in English translation

president assad
tổng thống assad
ông assad
president bashar al-assad
tổng thống assad
tổng thống bashar assad
ông assad
assad regime
chế độ assad
chính quyền assad
assad
chính quyền tổng thống assad
chính phủ assad
tổng thống assad
chính phủ syria
chế độ của tổng thống assad
chính phủ của tổng thống assad
chính quyền damascus
syrian president
tổng thống syria
tổng thống assad
ông assad
syrian president bashar assad
tổng thống syria bashar assad
tổng thống assad
ông assad
bashar assad
tổng thống bashar assad
ông assad
embattled president
president al-assad's

Examples of using Tổng thống assad in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vào tháng 8/ 2013 Tổng thống Assad đã bị cáo buộc sử dụng vũ khí hóa học chống lại người dân của mình.
In June of 2013 the Assad regime was accused of using chemical weapons against his own people.
nói chỉ có Hoa Kỳ có thể ngăn chặn Tổng thống Assad.
Obama's call for action, saying that only the US had the capacity to stop President Bashar al-Assad.
Trước đó, Tổng thống Assad thề quân đội chính phủ sẽ lấy lại Palmyra trước khi giải phóng Aleppo.
Earlier, Syrian President Bashar Assad vowed that the Syrian Army will retake Palmyra after liberating Aleppo.
Homs là thành phố lớn thứ 3 của Syria, và là một trong những trung tâm then chốt của cuộc nổi dậy chống Tổng thống Assad.
Homs is Syria's third-largest city and a center of the uprising against the Assad regime.
phải chống cả những kẻ bảo hộ khủng bố",- Tổng thống Assad nhận định.
people is not only against the terrorists, but also against those who sponsor terrorism,” the Syrian president noted.
Chúng tôi sẽ không cho phép( việc bắn hạ máy bay) trở thành một cuộc chiến giữa hai quốc gia," Tổng thống Assad nói.
We will not allow(the shooting down) to turn into open combat between the two countries,” President Bashar al-Assad is quoted as saying.
Ông Putin nói với ông Trump rằng Tổng thống Assad đã khẳng định cam kết về các cải cách chính trị ở Syria, bao gồm cả sửa đổi Hiến pháp.
Putin told Trump that Bashar Assad confirmed his commitment to political reforms in Syria, including constitutional amendments.
Nhưng nếu Tổng thống Assad tiếp tục cho phép Iran hoạt động trong lãnh thổ Syria, Israel sẽ tiêu diệt và lật đổ chế độ của ông ta.
If Syrian President Bashar Assad continues allowing the Iranians to operate out of Syria, Israel will eliminate him and topple his regime.
Ông Massey tái khẳng định rằng, ông hoài nghi mục đích của vụ tấn công hóa học vào người dân Syria là phục vụ cho lợi ích của Tổng thống Assad.
Massey doubted that a chemical attack on his own people would serve the interests of the Syrian president.
Lực lượng này được cho là sẽ được sử dụng trong một nỗ lực nhằm lật đổ chính phủ Syria do Tổng thống Assad lãnh đạo.
It's believed that this force will be used in an attempt to topple the the Syrian government led by President Bashar al-Assad.
nói trong 71 người chết có 42 người là các chiến binh trung thành với Tổng thống Assad.
Human Rights said that, of the 71 people killed, 42 were fighters loyal to the Assad regime.
một nhánh của al- Qaeda đang tìm cách lật đổ Tổng thống Assad.
the leader of the al-Nusra Front, an al-Qaeda affiliate seeking to overthrow President Bashar al-Assad.
đã đến lúc Tổng thống Assad nên ra đi”- tuyên bố của ông chủ Nhà Trắng khẳng định.
the time has come for President Assad to step aside,” Mr. Obama says in the statement issued by the White House.
Ông nhấn mạnh nếu Tổng thống Assad không có sự hỗ trợ của Moscow thì sẽ có nguy cơ" các nhóm khủng bố" có thể tàn phá Syria.
He stressed that without Moscow's support for Bashar al-Assad there was a danger that“terrorist groups” could overrun Syria.
Những đám đông nhảy múa, vẫy cờ và ảnh Tổng thống Assad, hô to các khẩu hiệu ca ngợi quân đội và chính quyền.
Crowds sang, danced and waved flags and pictures of Assad, chanting slogans praising the army and the president.
Có nghĩa là cái giá thật sự để phá hủy vũ khí hóa học của Tổng Thống Assad, được ông dùng để đè bẹp phe đối lập và duy trì quyền lực.
That means the real cost of destroying Assad's chemical weapons is watching him crush the opposition and retain power.
Một nhà hoạt động đối lập cho rằng chỉ đơn thuần là thế giới cho Tổng thống Assad thêm thời gian để giết nhiều người hơn bằng vũ khí thông thường.
The opposition say the world is simply giving more time to Assad to kill more people with conventional weapons.
Trước đó, tờ báo Ả Rập Saudi al- Watan đã loan tin rằng Tổng thống Assad và gia đình của ông thường xuyên hiện diện trên một chiếc tàu chiến Nga ở Địa Trung Hải.
Meanwhile, Saudi daily Al-Watan recently claimed that al-Assad and his family have been staying on a warship provided by Russia in the Mediterranean.
Nhưng chúng tôi xem xét đến chuyện gia tăng làm việc với cả tổng thống Assad lẫn các đối tác của chúng tôi trong các nước khác.
But we are thinking of how to intensify our work both with President al-Assad and our partners in other countries.
Trong tháng 5, Tổng thống Assad cho biết hiện có các tay súng đến từ 29 quốc gia khác nhau đang chiến đấu chống lại chính phủ Syria trên nhiều khu vực của quốc gia này.
In May, Al-Assad claimed that militants from 29 different countries are fighting against his government in different parts of the country.
Results: 665, Time: 0.0634

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English