TỔNG THỐNG PAUL in English translation

president paul
tổng thống paul
chủ tịch paul

Examples of using Tổng thống paul in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổng thống Paul von Hindenburg qua đời hai này trước đó.
By this time German President Paul von Hindenburg had been dead for over two years.
Cameroon: Tổng thống Paul Biya tuyên bố tái tranh cử ở tuổi 85.
Cameroon: 85-year-old President Paul Biya was re-elected for a seventh term.
EMIA Triumph: Tổng thống Paul Biya chủ trì Lễ tốt nghiệp Thiếu tướng Jacob Kodji Batch.
EMIA Triumph: President Paul Biya presides over Graduation of Major General Jacob Kodji Batch.
Sửa đổi Hiến pháp để cho phép Tổng thống Paul Kagame ra dự tranh thêm 3.
Constitutional change that would allow President Paul Kagame to run for a third term.
Tổng thống Paul Doumer trở thành người cha đỡ đầu và giúp bà một khoản trợ cấp.
Republic President Paul Doumer became a godfather and gave her a controversial pension.
Tổng thống Paul Kagame được bầu là Phó chủ tịch thứ nhất Liên minh châu Phi( AU).
President Paul Kagame was elected as the First Vice Chairman of the African Union(AU).
Ông thuộc về nhóm cố vấn thân thiết của Tổng thống Paul von Hindenburg trong Cộng hòa Weimar.
He belonged to the group of close advisers to president Paul von Hindenburg in the late Weimar Republic.
Bản điếu văn trong đám tang của cô được đưa ra bởi Tổng thống Paul Kagame.[ 1].
The eulogy at her funeral was given by President Paul Kagame.[1].
CPJ đã viết thư cho Tổng thống Paul Biya yêu cầu trả tự do cho Awah với lý do nhân đạo.
CPJ has written to President Paul Biya requesting that he be released on humanitarian grounds.
Tổng Thống Paul Kagame cáo buộc cộng đồng quốc tế cố tình không ngăn chận vụ diệt chủng năm 1994 ở Rwanda.
Rwandan President Paul Kagame has accused the international community of deliberately failing to stop the 1994 genocide.
Reichstag của Đức đã thông qua nó cùng chữ ký của Tổng thống Paul von Hindenburg vào ngày 23 tháng 3 năm 1933.
It was passed by Germany 's Reichstag and signed by President Paul von Hindenburg on March 23, 1933.
Reichstag của Đức đã thông qua nó cùng chữ ký của Tổng thống Paul von Hindenburg vào ngày 23 tháng 3 năm 1933.
The Enabling Act passed in the Reichstag and signed by President Paul von Hindenburg on 23 March 1933.
Reichstag của Đức đã thông qua nó cùng chữ ký của Tổng thống Paul von Hindenburg vào ngày 23 tháng 3 năm 1933.
The Enabling Act was passed by Germany's Reichstag and signed by President Paul von Hindenburg on March 23, 1933.
Kể từ năm 1982, quyền lực nằm chắc trong Tổng thống Paul Biya, và Đảng Phong trào Dân chủ Nhân dân Cameroon của ông.
Power lies firmly in the hands of the authoritarian president since 1982, Paul Biya, and his Cameroon People's Democratic Movement party.
Mặc dù chuyển động chậm về hướng cải cách dân chủ, quyền lực chính trị vẫn vững chắc trong tay của tổng thống Paul BIYA.
Despite slow movement toward democratic reform, political power remains firmly in the hands of President Paul BIYA.
Mặc dù chuyển động chậm về hướng cải cách dân chủ, quyền lực chính trị vẫn vững chắc trong tay của tổng thống Paul BIYA.
Despite slow movement toward democratic reform, the political power in Cameroon remains firmly in the hands of President Paul Biya.
Như tổng thống Paul Kagame của Rwanda hi vọng một ngày nào đó đất nước của ông sẽ trở thành" Singapore của châu Phi".
Rwanda's president Paul Kagame says he wants to turn the country into the Singapore of Africa.
Mặc dù chuyển động chậm về hướng cải cách dân chủ, quyền lực chính trị vẫn vững chắc trong tay của tổng thống Paul BIYA.
Despite slow progression towards democratic reform, political power remains firmly in the authoritarian hands of President Paul Biya.
Tổng thống Pasteur Bizimungu, một, người Hutu, và Phó tổng thống Paul Kagame, một người Tutsi,
President Pasteur Bizimungu, a Hutu, and Vice President Paul Kagame, a Tutsi,
Như tổng thống Paul Kagame của Rwanda hi vọng một ngày nào đó đất nước của ông sẽ trở thành" Singapore của châu Phi".
Rwanda's president Paul Kagame wants to turn Rwanda into the‘Singapore of Africa'.
Results: 593, Time: 0.019

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English