Examples of using Tới cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không biết ngươi vì sao tới cứu ta?
Cô… Cô tới cứu em.
Lão phu là tới cứu các ngươi đấy.".
Không phải cô tới cứu con trai sao?
Đại Hùng tới cứu chúng ta kìa!
Tới cứu ngươi.".
Ơn trời. Bọn tôi tới cứu cô.
Chương 48: Để cho ta tới cứu vớt thế giới.
Sẽ chẳng có ai tới cứu anh đâu, và đúng là như vậy thật đấy.
Không ai tới cứu mày đâu.
Tới cứu cậu.”.
Hu hu không phải là tới cứu ta…….
Là người nào đó tới cứu hắn?
Ơn trời. Bọn tôi tới cứu cô.
Cuối cùng chính Adara đã tìm ra và tới cứu tôi.
Là cô kêu tôi tới cứu cô.”.
Mơ mộng? về việc anh tới cứu em và đủ thứ chuyện. Anh biết đó.
Người đã lao tới cứu.
Vì sao hắn phải tới cứu nàng?
Còn phải nhờ lão nương tới cứu ngươi.”.