Examples of using Từ các căn cứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lực lượng mặt đất của quân đội Mỹ từ các căn cứ ở Mỹ cập cảng ở miền Nam Hàn Quốc
Syria Bashar al- Assad, bởi cho tới trước đó, Moskva chỉ thực hiện các chuyến bay quân sự từ các căn cứ ở Syria và Nga.
Cần sự giúp đỡ từ các căn cứ.
Perches Cát tường làm từ các căn cứ gỗ và sách cũ.
Dù sao, Mỹ cũng có thể bay đến đó từ các căn cứ khác”.
Binh sĩ từ Đức và Hà Lan được rút đi từ các căn cứ ở Iraq.
Chúng tôi thực hiện tấn công từ các căn cứ gần đó nếu IS biến hình.
Sẽ tấn công lần nữa từ các căn cứ hiện có gần đó nếu chúng thay đổi.
Sẽ tấn công lần nữa từ các căn cứ hiện có gần đó nếu chúng thay đổi.
Dù sao, máy bay Mỹ cũng có thể bay đến Biển Đông từ các căn cứ khác".
Những binh sĩ này sẽ hoạt động từ các căn cứ bên ngoài thủ đô Baghdad và Erbil.
Những binh sĩ này sẽ hoạt động từ các căn cứ bên ngoài thủ đô Baghdad và Erbil.
Ở phía đông Biển Đông, Mỹ có nhiều cơ hội tấn công từ các căn cứ ở Philippines.
Nó phục vụ nghỉ dưỡng chính trên toàn thế giới, từ các căn cứ chính tại Manchester và sân bay London Gatwick.
Bộ trưởng Quốc phòng Pháp Florence Parly cho biết các máy bay phản lực đã bay từ các căn cứ ở Pháp.
Nó phục vụ nghỉ dưỡng chính trên toàn thế giới, từ các căn cứ chính tại Manchester và sân bay London Gatwick.
Ai Cập từ các căn cứ ở.
Hiện một số phi vụ ném bom của NATO nhằm vào Libya được thực hiện từ các căn cứ quân sự ở Italy.
Để đi từ các căn cứ Bắc Cực của Nga tới Đại Tây Dương, các tàu ngầm Nga buộc phải đi qua Iceland.