Examples of using Từng tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với sự hủy diệt lẫn nhau của các chính phủ cũ, sức mạnh mà họ từng tổ chức được doanh nghiệp phân phối giữa các phe phái quân sự còn sống sót.
Sân Maracana có sức chứa 78.000 chỗ ngồi và từng tổ chức 2 trận chung kết World Cup cũng như trận bóng đá mở màn Olympic tháng 8 năm ngoái.
Mỹ từng tổ chức hội nghị G7 tại Houston,
Công nghệ thông tin được thiết kế để phục vụ nhu cầu kinh doanh cụ thể của từng tổ chức.
Sân Allamanda đã từng tổ chức giải golf Johnie Walker Super Tour 1998
Bộ trưởng Khoa học Anh từng tổ chức cuộc thi quốc gia tìm lời giải thích xuất sắc nhất cho giả thuyết của Higgs.
Chiếm Giữ Wall Street là một phong trào tổ chức lỏng lẻo, một phong trào quần chúng từng tổ chức những vụ biểu tình ngồi lỳ tại nhiều thành phố Hoa Kỳ.
đặc thù của từng tổ chức, doanh nghiệp;
Với sự hủy diệt lẫn nhau của chính phủ cũ, sức mạnh mà họ từng tổ chức được phân phối giữa bây giờ còn sống sót phe quân sự.
Anh là phóng viên viết bài cho tạp chí" PHOTONET" phát hành hàng tháng và cũng từng tổ chức triển lãm ảnh.
Họ từng tổ chức nhiều cuộc biểu tình
Hàn Quốc và Nhật Bản từng tổ chức World Cup 2002,
có 18 thành phố tại bảy quốc gia từng tổ chức sự kiện này.
Mỗi kỳ đại hội có một thành phố đăng cai được lựa chọn, và có 18 thành phố tại bảy quốc gia từng tổ chức sự kiện này.
Từng tổ chức Olympics 2008, thủ đô của Trung Quốc sẽ là thành phố đầu tiên đăng cai cả thế vận hội mùa đông lẫn thế vận hội mùa hè.
Tình nguyện viên Bighugs còn có một gian riêng để trưng bày ảnh các sự kiện mà CBL từng tổ chức.
Ngày truyền thông của Sancho là ngày lớn nhất họ từng tổ chức cho một cầu thủ và truyền thông quốc tế.
Với sự hỗ trợ từ LIN, hiện nay từng tổ chức đã có thể cung cấp được dịch vụ tốt hơn cho rất nhiều đối tượng cần giúp đỡ.
Nếu bạn đã từng tổ chức sự kiện, bạn sẽ biết
Khi anh 10 tuổi, mẹ anh, Faye từng tổ chức các cuộc họp câu lạc bộ khoa học cho lớp học của mình.