Examples of using Trong cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ấn Độ cũng sẽ mạnh mẽ chống lại Mỹ trong cố gắng sử dụng nó như là một đối trọng với Trung Quốc.
Tôi muốn được quan tâm trong cố gắng, như tôi đã thực sự ấn tượng với Elle 25,
Tất cả họ liên tục cãi nhau trong cố gắng chứng minh rằng người khác là sai, nhưng thực tại là ở chỗ tâm trí là sai.
Hoặc tôi sẽ chết trong cố gắng. và quay lại chỗ vòng tròn đá sớm nhất có thể, Tôi phải tự mình trốn thoát khỏi Lâu đài Leoch.
Chống virus của tôi nghi ngờ phần mềm của bạn trong cố gắng để gửi một số dữ liệu ẩn. Cái gì đó?
Đặt hết sức lực của mình, trong cố gắng bảo vệ mọi người từ những tổn thương
Hoặc chúng ra chết trong cố gắng Cho đến khi chúng ta tiếp cận
Tôi muốn được quan tâm trong cố gắng, như tôi đã thực sự ấn tượng với Elle 25,
chết trong cố gắng.
Có những chương trình khác nhau mà đã được giới thiệu vào thị trường trong cố gắng để làm cho máy Mac của bạn sạch hơn.
Những trí tuệ giỏi nhất của chúng ta không phí thời gian của họ trong cố gắng đem lại ý nghĩa cho cái chết.
tôi sẽ chết trong cố gắng.
Có gì là một số thách thức mà bạn đã phải đối mặt trong cố gắng để làm cho thực tế thấp dòng?
Giỏi nhất của chúng ta không phí thời gian của họ trong cố gắng đem lại ý nghĩa.
Y là người đang cố dùng“ cường lực để chiếm thiên giới”, và trong cố gắng này y chuẩn bị cho hậu quả đau khổ.
Từ năm 2000 đã có hơn 23.000 người tị nạn thiệt mạng trong cố gắng đến châu Âu.
Và tôi sẽ rất muốn thấy anh mang nhục trong cố gắng đưa cô ấy đi.
chúng ra chết trong cố gắng.