VỀ NHỮNG THÁCH THỨC in English translation

about the challenges
về thách thức
về thử thách
về thách đố
about the challenge
về thách thức
về thử thách
về thách đố

Examples of using Về những thách thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây chính là lúc nhận ra thực tế về những thách thức mà tầng lớp trung lưu, cũng như những người đang nỗ lực để tham gia vào tầng lớp này phải đối mặt.
It's time to get real about the challenges facing the middle class, and those working hard to join it.
Chương trình này cung cấp cho sinh viên một phần giới thiệu nâng cao về những thách thức và khả năng tổ chức và trình bày một buổi biểu diễn chuyên nghiệp công cộng.-.
This program provides a student with an advanced introduction to the challenges and possibilities of organizing and presenting a public professional performance.
Các môn học sẽ hỗ trợ việc thăm dò, thảo luận, và hiểu biết về những thách thức và khả năng của công nghệ giáo dục trong một loạt các cơ sở giáo dục…[-].
The coursework will assist in facilitating the exploration, discussion, and understanding of challenges and possibilities of educational technology in a variety of educational settings.
Một số lái xe đến từ các tỉnh khác đã phàn nàn về những thách thức mà họ phải đối mặt khi tìm chỗ đậu xe.
A number of drivers from other provinces have complained about challenges face while finding a parking space.
giờ đây ông viết về những thách thức và cơ hội trong ngành công nghiệp gia cầm và chuỗi thức ăn nông nghiệp toàn cầu.
he now writes about challenges and opportunities in the global poultry industry and agri-food chain.
Khảo sát mang đến cái nhìn sâu sắc về những thách thức mà các nhà lãnh đạo doanh nghiệp phải đối mặt.
Their comments are a revealing insight into the challenges faced by corporate leaders.
Nghiên cứu Thiên nhiên 2005 cũng đã đưa ra hai ví dụ ngắn về những thách thức mà các nhà khoa học Wikipedia cho rằng phải đối mặt trên Wikipedia.
The 2005 Nature study also gave two brief examples of challenges that Wikipedian science writers purportedly faced on Wikipedia.
Để hiểu rõ hơn về những thách thức bạn đang đối mặt, hãy cùng xem xét kỹ từ.
To shed light on some of these challenges they face, let us look at them keenly.
Bạn có thể tiếp tục bằng cách mô tả các ví dụ cụ thể về những thách thức bạn đã gặp và mục tiêu bạn đã đạt được trong quá khứ.
You can continue by describing specific examples of challenges you have met and goals you have achieved in the past.
lúc nói về những thách thức và đảm bảo rằng sẽ có hành động giải quyết chúng”.
it's a time for us to talk out these challenges and make sure there's action that follows it.".
Ann Smarty về những thách thức lớn tên trong ngành công nghiệp.
from David Leonhardt and Ann Smarty about challenging big names in the industry.
MSc International Management and Business Development cung cấp cho sinh viên hiểu biết toàn diện về những thách thức mà các nhà quản lý hoạt động trong môi trường tổ chức…[+].
The MSc International Management and Business Development provide students with a comprehensive understanding of the challenges faced by managers operating in an internat…[+].
( 2013) đưa ra một giới thiệu về những thách thức về hiệu lực của khoảng thời gian trong các thí nghiệm trực tuyến.
(2013) provide an introduction into the challenges of interval validity in online field experiments.
Về những thách thức phía trước, ông nói:“ Mối lo ngại là Singapore đang ở trong một khu vực đầy rẫy nạn tham nhũng.
On challenges ahead, he said:“The concern remains that Singapore is in a region rife with corruption.
Tìm hiểu để nghĩ về những thách thức như cơ hội và yếu tố gây stress như các vấn đề tạm thời, chứ không phải thảm họa.
Learn to think of challenges as opportunities and stressors as temporary problems, not disasters.
Chúng tôi muốn thuật lại cuộc sống của chúng tôi về những thách thức mà chúng tôi đã đối mặt và những thất bại mà chúng tôi đã vượt qua. frankie/ shutstock. com.
We like to narrate our lives in terms of the challenges we've confronted and the setbacks we've overcome. frankie's/shutterstock. com.
Họ cũng có thể bình luận về những thách thức và tương tác với các nhà thiết kế khác trong suốt quá trình.
They can also comment on the challenge and interact with other designers throughout the process.”.
Kohavi et al.( 2012) và Kohavi et al.( 2013) đưa ra một giới thiệu về những thách thức về hiệu lực của khoảng thời gian trong các thí nghiệm trực tuyến.
Kohavi et al.(2012) and Kohavi et al.(2013) provide an introduction into the challenges of interval validity in online field experiments.
Do đó, có một cái nhìn của chúng tôi viết lên để có được thêm thông tin về những thách thức phải đối mặt với chăm sóc y tế Hoa Kỳ.
Hence, have a review of our write-up to obtain additional information in regards to the challenges faced from the US health-related.
Trong những tháng sau đó, Motherboard và Radiolab đã công bố chi tiết các cuộc điều tra về những thách thức của việc kiểm duyệt một khối lượng lớn nội dung như vậy.
In the months afterward, Motherboard and Radiolab published detailed investigations into the challenges of moderating such a vast amount of speech.
Results: 598, Time: 0.0244

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English