Examples of using Với cơ thể mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu thấy xấu hổ với cơ thể mình.
Tôi chỉ luyện tập khi cảm thấy chúng vừa đủ với cơ thể mình".
Cậu không hiểu chuyện gì đang xảy ra với cơ thể mình.
Tôi có quyền lựa chọn nên làm gì với cơ thể mình.
Tôi chỉ làm những điều phù hợp với cơ thể mình.
Và bạn đang tự hỏi chuyện gì đang xảy ra với cơ thể mình?
Cô nói:" Tôi không xấu hổ với cơ thể mình.
Tôi đã không thể tin điều đang xảy ra với cơ thể mình.
Cô nói:“ Tôi không xấu hổ với cơ thể mình.
Ta không biết chuyện gì đã xảy ra với cơ thể mình.
Nếu thật vậy, chắc chắn bạn đang đối xử tệ với cơ thể mình.
Đây là điều tệ nhất bạn có thể làm với cơ thể mình.
Thế nhưng, cô ấy vẫn không hài lòng với cơ thể mình".
Đó là lúc tôi nhận ra rằng tôi không kết nối với cơ thể mình nữa.
Cô nói:“ Tôi không xấu hổ với cơ thể mình.
Cô nhận ra trong khoảnh khắc đó không có gì sai với cơ thể mình.
Đây cũng là cách bạn thể hiện tình yêu với cơ thể mình.
Bạn hãy tự tin và thoải mái với cơ thể mình.
Chưa bao giờ, tôi thấy tự hào với cơ thể mình đến vậy".
Tôi đã không thể tin điều đang xảy ra với cơ thể mình.