Examples of using Với em anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói với em anh yêu em. .
Ai nói với em anh không trả?
Hãy hứa với em anh sẽ để sáng đèn.
Oh, anh quên nói với em anh đã mời chú của anh đến nữa.
Hãy hứa với em anh sẽ để sáng đèn.
Tại sao anh không nói với em anh sẽ đi tiệc tùng tối nay?
Chỉ cần hứa với em anh sẽ luôn ở đó.
Thề với em anh không nghĩ gì luôn.".
Cũng đừng nói với em anh không xứng đáng.
Thường nó bảo với em anh là người yêu duy nhất của nó.
Con bé nói với em anh đang tìm một công việc khác.
Ôi, thôi. Anh nói với em anh không cô đơn ở ngoài này.
Nếu anh nói với em anh có thể đưa em ra khỏi đây thì sao?
Vậy mà anh nói với em anh đang làm nhiệm vụ.
Tại sao anh không nói với em anh là vị hôn phu của em? .
Ai nói với em anh ở đây?
Roy. Hứa với em anh sẽ làm được!
Robin, có phải anh từng nói với em anh chưa hề say xỉn từ năm' 93?