FIRST PRESENTED - dịch sang Tiếng việt

[f3ːst pri'zentid]
[f3ːst pri'zentid]
trình bày lần đầu tiên
presented for the first time
first performed
giới thiệu lần đầu tiên
first introduced
presented for the first time
it was first presented
unveiled for the first time
showcased for the first time
first introduction
đưa ra lần đầu tiên
first introduced
first put
launched for the first time
first given
offered for the first time
first proposed
first presented
first made
first raised
trình bày lần

Ví dụ về việc sử dụng First presented trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Eight years ago results were first presented indicating that most of the energy in our universe is not in stars or galaxies but is tied to space itself.
Năm trước, những kết quả được trình bày lần đầu tiên cho thấy phần lớn năng lượng trong vũ trụ của chúng ta không phải ở các ngôi sao hay thiên hà mà gắn liền với không gian.
Eleven years ago results were first presented indicating that most of the energy in our universe is not in stars or galaxies but is tied to space itself.
Năm trước, những kết quả được trình bày lần đầu tiên cho thấy phần lớn năng lượng trong vũ trụ của chúng ta không phải ở các ngôi sao hay thiên hà mà gắn liền với không gian.
Thirteen years ago results were first presented indicating that most of the energy in our universe is not in stars or galaxies but is tied to space itself.
Năm trước, những kết quả được trình bày lần đầu tiên cho thấy phần lớn năng lượng trong vũ trụ của chúng ta không phải ở các ngôi sao hay thiên hà mà gắn liền với không gian.
to learning new concepts, ISFPs excel when they are first presented with practical explanations, tangible examples, facts, details, and expectations.
ISFPs khá nổi bật khi được trình bày lần đầu tiên với các giải thích khoa học thực tế, các ví dụ khái niệm hữu hình, các sự kiện, chi tiết và sự kỳ vọng.
as part of each finalist's submissions, which were first presented to L&L Holding in July.
đã được trình bày lần đầu tiên đến L& L đang nắm giữ vào tháng bảy.
Au: When we first presented the idea that the three criminals would actually get together to commit a big heist, To hinted his disapproval.
Âu Văn Kiệt: Khi chúng tôi lần đầu tiên trình bày ý tưởng ba tên tội phạm sẽ bắt tay với nhau để thực hiện một phi vụ lớn, To dường như có vẻ không đồng ý.
Wegener first presented his ideas in 1912,
Wegener lần đầu tiên trình bày ý tưởng của mình vào năm 1912,
Defense Secretary Voltaire Gazmin first presented the photos of concrete blocks in Scarborough shoal numbering 75,
Bộ trưởng Quốc phòng Voltaire Gazmin lần đầu tiên trình bày các bức ảnh của các khối bê tông ở Scarborough,
After the British paleontologist Harry Seeley first presented his theory in 1888, scientists divided all dinosaurs into two main groups: the Saurischia
Sau khi nhà cổ sinh vật học người Anh Harry Seeley lần đầu tiên trình bày lý thuyết của mình vào năm 1888,
when casting director Gail Stevens and her assistant, Rebecca Farhall, first presented him to Boyle.
trợ lý của bà là Rebecca Farhall lần đầu tiên giới thiệu anh với đạo diễn.
The award was first presented in 2010, and currently behind it is a panel of female judges with backgrounds in automotive journalism and racing.
Giải thưởng thú vị này đã được giới thiệu lần đầu trong năm 2010, và những người đứng sau lưng nó hiện tại là những nữ giám khảo với lai lịch trong lĩnh vực đua xe và báo chí ôtô.
We first presented a prototype of our fingerprint scanning solution at MWC Shanghai 2017 based on an ultrasonic sensor, and have remained committed to realizing our vision for future smartphones.”.
Chúng tôi lần đầu giới thiệu nguyên mẫu của phương pháp cảm biến vân tay dưới màn hình tại MWC Thượng Hải 2017 dựa trên công nghệ sóng siêu âm, từng bước thức hiện cam kết cũng như tầm nhìn của chúng tôi cho tương lai ngành điện thoại thông minh”.
First presented in 1994 at the Chicago Museum of Modern Art, followed by appearances in various other cities including London,
Các bức tượng này được bày lần đầu tiên vào năm 1994 tại Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại Chicago,
The scientific theory of evolution has itself evolved since Darwin first presented it, but natural selection remains the most widely accepted scientific model of how species evolve.
Giả thuyết khoa học của sự tiến hóa chính nó đã tiến hóa kể từ khi Darwin lần đầu giới thiệu nó, song sự chọn lọc tự nhiên vẫn là mô hình khoa học được chấp nhận rộng rãi nhất về cách mà các loài tiến hóa.
analytical model in ethology, first presented by Konrad Lorenz.
trong tập tính học, được Konrad Lorenz lần đầu giới thiệu.
The credit goes to Hugh Everett, whose 1957 Princeton doctoral thesis first presented what has come to be called the'many worlds' interpretation of quantum mechanics."[1]
Sự tín nhiệm đã đến với Hugh Everett, người có luận án tiến sĩ được trình bày lần đầu tiên tại Princeton vào năm 1957, trong đó coi thuật ngữ“ nhiều thế giới” là
Nobel prizewinner Maurice Allais, for example in setting out the Allais paradox, a decision problem he first presented in 1953 which contradicts the expected utility hypothesis.
một vấn đề quyết định ông lần đầu tiên giới thiệu vào năm 1953 mà mâu thuẫn với giả thuyết tiện ích dự kiến.
I simply want to point out the fact that the intelligence we might find and that might choose to find us(if it hasn't already) might not be at all be produced by carbon-based organisms like us,” Colombano wrote in a paper first presented at a‘Decoding Alien Intelligence Workshop' in March organized by the Search for Extraterrestrial Intelligence.
Tôi chỉ muốn nói rằng loại trí thông minh mà chúng ta có thể tìm thấy và có thể đang tìm kiếm chúng ta chưa chắc đã được sản xuất ra bởi những sinh vật cấu thành từ carbon như chúng ta”- GS Colombano viết trong báo cáo được trình bày lần đầu tiên tại Hội thảo Giải mã Trí thông minh ngoài hành tinh hồi tháng 3 do Cơ quan tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái đất tổ chức.
The first present you have given me.
Món quà đầu tiên em tặng.
To generate your first present card today.
Để kiếm được thẻ quà tặng đầu tiên của bạn hôm nay.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0559

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt