GLOBAL AVERAGE - dịch sang Tiếng việt

['gləʊbl 'ævəridʒ]
['gləʊbl 'ævəridʒ]
trung bình toàn cầu
global average
global median
the worldwide average
globally , average
mức trung bình của thế giới
global average
world average
trung bình của thế giới
the world average
the global average
the worldwide average

Ví dụ về việc sử dụng Global average trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Overall, the global average score fell with 72 countries dropping in the ranking compared to 2015, and just 38 moving up.
Nhìn chung, điểm trung bình thế giới là giảm, 72 nước xuống hạng so với 2015, 38 nước lên hạng.
The region is warming about twice as fast as the global average, according to the UN's Intergovernmental Panel on Climate Change.
Vùng này đang nóng lên nhanh gấp hai lần so với mức trung bình toàn cầu, theo Ủy ban Liên chính phủ của LHQ về biến đổi khí hậu.
Today the global average is only 1.5% including all wars
Trên toàn cầu trung bình chỉ là 1,5 phần trăm,
On January 18, when the global average price of Bitcoin was around $11,500,
Vào ngày 18 tháng 1, khi mức giá Bitcoin trung bình toàn thị trường là 11.500 USD
The Paris Agreement requires nations to limit the global average temperature increase to“well below” 2°C by any means possible.
Thỏa thuận Paris yêu cầu các quốc gia hạn chế mức tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu xuống thấp hơn nhiều so với 2 ° C bằng mọi cách có thể.
The global average, which is roughly equal to the Chinese average, is around 600- 800 euros per month.
Mức trung bình thế giới, tương đương xấp xỉ với mức của Trung Quốc, ở quanh mức 600- 800 euro một tháng.
At Honda, the global average of CO2 emissions to produce one automobile also declined by approximately 5% during the five year period up to 2005.
Tại Honda, lượng khí thải CO2 trung bình trên toàn cầu để sản xuất ra một chiếc ô tô đã giảm khoảng 5% trong vòng năm năm tính tới 2005.
The global average of CO2 emissions to produce one automobile at Honda plants declined by approximately 5 percent during the five year period up to 2005.
Tại Honda, lượng khí thải CO2 trung bình trên toàn cầu để sản xuất ra một chiếc ô tô đã giảm khoảng 5% trong vòng năm năm tính tới 2005.
The global average is only 1.5 per cent,
Trên toàn cầu trung bình chỉ là 1,5 phần trăm,
These findings are much higher than global average of 58 and 36 percent respectively.
Con số này cao hơn hẳn so với mức trung bình trên thế giới, lần lượt là 58% và 36%.
The global average sea level has risen at a rate of more than 3 mm per year over the past two decades.
Mực nước biển trung bình trên toàn cầu đã tăng lên 3.2 mm mỗi năm trong suốt hai thập kỉ qua.
Most of the countries in South-east Asia has a Rate of Number of mobile connections over Total population higher than Global average.
So với trung bình toàn cầu, số lượng kết nối di động trên Tổng dân số ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á cao hơn.
And in fact, the global average is about what it is for Ghana.
Và trong thực tế, giá cả trung bình toàn cầu vào khoảng như giá ở Ghana.
Today, the global average is only 1.5 per cent,
Ngày nay, tỉ lệ này trên toàn cầu trung bình chỉ là 1,5 phần trăm,
more than double the global average of 16%.
nhiều gấp đôi so với trung bình toàn cầu là 16%.
above ten per cent, higher than the global average.
cao hơn mức trung bình của toàn cầu.
The survey found that Colombians are almost twice as happy as the global average.
Cuộc khảo sát còn cho thấy người Colombia gần như là hạnh phúc gấp đôi mức trung bình của toàn cầu.
Temperatures in the Arctic region have risen more than twice as fast as the global average over the last half century.
Nhiệt độ ở khu vực Bắc Cực đã tăng nhanh hơn gấp hai lần so với nhiệt độ trung bình của toàn cầu trong nửa thế kỷ qua.
will charge tuition fees, but these are usually still lower than the global average.
đây là những thường vẫn ít hơn so với mức trung bình của quốc tế.
The World Bank estimates that the current cost for sending a $200 remittance is around 7%(global average).
Theo ước tính của World Bank, hiện nay chi phí để gửi một khoản tiền 200 USD là khoảng 7% của khoản tiền đó( trung bình trên toàn cầu).
Kết quả: 690, Thời gian: 0.0517

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt