HAS AFFECTED - dịch sang Tiếng việt

[hæz ə'fektid]
[hæz ə'fektid]
đã ảnh hưởng
affect
has affected
has influenced
influenced
has impacted
impacted
has hit
có ảnh hưởng
influential
affect
influence
have influence
have an impact
have an effect
đã tác động
has impacted
impacted
have affected
had influenced
did influence
have been at work
bị ảnh hưởng
suffer
hit
untouched
unaffected
be affected
be influenced
be impacted
impacted
been hit
afflicted
đang ảnh hưởng
is affecting
are influencing
is impacting
has affected
afflicting
sẽ ảnh hưởng
will affect
will impact
will influence
would affect
would impact
would influence
shall affect
should affect
is going to affect
làm ảnh hưởng
compromise
disturbing
impair
could affect
do affects
afflict
detract
make an impact
tainting
có tác động
have an impact
affect
has an effect
has implications
work
have repercussions
can impact
exerts
might impact
has influenced

Ví dụ về việc sử dụng Has affected trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
PremiumCollagen5000 is a unique measure on crow's feet that has affected my skin.
PremiumCollagen5000 là phương thuốc duy nhất cho chân chim bị ảnh hưởng đến da của tôi.
is further divided into two categories, depending on whether or not the metastasis has affected more than one organ.
tùy thuộc vào việc di căn có ảnh hưởng nhiều hơn một cơ quan hay không.
The pollution has affected South Korean policy
Ô nhiễm đang ảnh hưởng đến các doanh nghiệp
They have not yet discovered that it was their failure to find happiness in the past that has affected their current income.
Họ vẫn chưa nhận thấy rằng chính vì không tìm được hạnh phúc trong quá khứ mà thu nhập hiện tại của họ bị ảnh hưởng.
Bankruptcy is one glaring outcome of global recession and a condition that has affected millions around the world.
Phá sản là một trong những rõ ràng kết quả của suy thoái kinh tế toàn cầu và một điều kiện có ảnh hưởng đến hàng triệu người trên khắp thế giới.
The recession has affected all businesses in one way or another.
Chắc chắn là tình hình kinh tế có tác động đến các doanh nghiệp theo cách này hay cách khác.
The rain and flooding is part of a weather system that has affected Louisiana, Mississippi, Arkansas, Tennessee and Alabama.
Các trận mưa lũ và lụt lội này là một phần của hệ thống thời tiết đang ảnh hưởng tới các tiểu bang Louisiana, Mississippi, Arkansas, Tennnessee và Alabama.
PremiumCollagen5000 is a unique remedy for crow's feet that has affected my skin.
PremiumCollagen5000 là phương thuốc duy nhất cho chân chim bị ảnh hưởng đến da của tôi.
But investors do not know YouTube's profit or costs, or how Ms. Wojcicki has affected them over time.
Các nhà đầu tư không nắm rõ được chi phí và lợi nhuận của YouTube, cũng không xác định được CEO Susan Wojcicki có ảnh hưởng như thế nào tới các con số.
There has been an increase in the country's population, and this has affected the environment.
Dân số thế giới đang tăng lên và điều này đang ảnh hưởng đến môi trường.
This has affected Chinese students going to study in the US or smoothly completing their studies," state television said.
Điều này đã đang ảnh hưởng tới các sinh viên Trung Quốc sẽ du học tại Mỹ hoặc hoàn thành tốt việc học tập của họ,” tuyên bố của Bộ Giáo dục viết.
It makes no sense, yet his story has affected the lives of billions of people.
Không có, nhưng ý nghĩa cuộc đời củađã ảnh hưởng đến hàng ngàn hàng vạn con người khác.
The economic downturn between 2008 and now has affected us more than I would like to admit.
Khủng hoảng, suy giảm kinh tế từ năm 2008 đến nay để lại nhiều hậu quả hơn ta vẫn tưởng.
This incident has affected our regular operations and hence SpiceJet flights
Sự cố này vừa ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của chúng tôi,
Technology has affected recent human history probably more than any other field.
Gần đây công nghệ này đã có ảnh hưởng tới lịch sử loài người nhiều hơn bất cứ lĩnh vực khác.
The Israeli-Palestinian conflict has affected relations between Christians and Jews.
Cuộc xung đột Israel- Palestine đã tác động lên những mối quan hệ giữa Kitô hữu và người Do Thái.
insufficient sleep has affected their daily activities at least once in the past 7 days.
không đủ ảnh hưởng đến các hoạt động hàng ngày của họ ít nhất một lần trong bảy ngày qua.
No matter what, think about how that conversation has affected every conversation you have had with that person after the selective listening experience.
Dù thế nào đi nữa, hãy nghĩ về việc những lần nói chuyện của bạn với họ về sau đã bị ảnh hưởng như thế nào bởi cuộc đối thoại đơn chiều đó.
here in the past, as all communities do, but children- it really, really has affected this community.”.
các trẻ em- điều đó thực sự tác động đến cộng đồng này.”.
The mass adoption of the internet into everyday life is the single biggest event that has affected marketing.
Việc áp dụng rộng rãi internet vào cuộc sống hàng ngày là sự kiện lớn nhất đã ảnh hưởng đến hoạt động tiếp thị tại Việt Nam.
Kết quả: 516, Thời gian: 0.1018

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt