STRING QUARTET - dịch sang Tiếng việt

[striŋ kwɔː'tet]
[striŋ kwɔː'tet]
tứ tấu đàn dây
string quartet
string quartet
bộ tứ dây
string quartet
tứ tấu
quartet
quintet
bộ tứ chuỗi
string quartet

Ví dụ về việc sử dụng String quartet trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Classical music, one of the most common combinations of four instruments in chamber music is the string quartet.
Trong nhạc cổ điển, sự kết hợp quan trọng nhất của bốn nhạc cụ trong nhạc thính phòng là bộ tứ dây.
Lee has performed with the Oklahoma Chamber Players, Holmberg String Quartet and is a regular member of the Brightmusic Chamber Ensemble in Oklahoma City.
Anh đã biểu diễn với Nhóm các nghệ sĩ thính phòng Oklahoma, Tứ tấu đàn dây Holmberg và là thành viên thường trực của Nhóm hòa tấu thính phòng Brightmusic tại thành phố Oklahoma.
He is called the"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet" because of his important contributions to these forms.
Ông thường được gọi là" Cha của nhạc giao hưởng" và" Cha của String Quartet" Bởi vì những đóng góp quan trọng của mình trong âm nhạc.
Symphony No. 10, String Quartet No. 8, and Cello Concerto No. 1.
Giao hưởng số 5, Giao hưởng số 10, Tứ tấu số 8, và Cello Concerto No. 1.
In Classical music, the most important combination of four instruments in chamber music is the string quartet.
Trong nhạc cổ điển, sự kết hợp quan trọng nhất của bốn nhạc cụ trong nhạc thính phòng là bộ tứ dây.
She is also a proud member of the Hanoi Ensemble and the Aurora String Quartet.
Cô cũng là thành viên của Hanoi Ensemble và Nhóm tứ tấu đàn dây Aurora.
He was dubbed Father of the Symphony and Father of the String Quartet.
Ông được mệnh danh là cha đẻ của giao hưởng và là Cha của String Quartet.
Johann Wolfgang von Goethe described chamber music, specifically string quartet music, as“four rational people conversing.”.
Johann Wolfgang von Goethe đã mô tả nhạc thính phòng( cụ thể là nhạc tứ tấu đàn dây) là“ bốn người cùng biểu diễn cùng lúc”.
He is regarded as the both Father of the Symphony and the Father of the String Quartet.
Ông được mệnh danh là cha đẻ của giao hưởng và là Cha của String Quartet.
He is often called the"Father of the Symphony" and"Father of the String Quartet" because of his important contributions to these musical forms.
Ông thường được gọi là" Cha của nhạc giao hưởng" và" Cha của String Quartet" Bởi vì những đóng góp quan trọng của mình trong âm nhạc.
the sonata and the string quartet into new realms.
sonata và tứ tấu đàn dây vào các địa hạt mới.
Part of the music appears to be an excerpt of Cavatina from the String Quartet No.
Một phần của âm nhạc dường như là một trích đoạn của Cavatina từ String Quartet No.
Johann Wolfgang Goethe described chamber music(specifically, string quartet music) as“four rational people conversing.”.
Johann Wolfgang von Goethe đã mô tả nhạc thính phòng( cụ thể là nhạc tứ tấu đàn dây) là“ bốn người cùng biểu diễn cùng lúc”.
include Ladysmith Black Mambazo, while the Soweto String Quartet performs classic music with an African flavour.
còn Soweto String Quartet trình diễn nhạc cổ điển với hương vị Châu Phi.
Undeterred, Maconchy continued composing; her favourite form was the string quartet, of which she wrote 13.
Không nản lòng, Maconchy tiếp tục sáng tác; hình thức yêu thích của bà là tứ tấu đàn dây( bà viết tới 13 bản ở thể loại này).
Part of the music appears to be an excerpt of Cavatina from the String Quartet No. 13 in B flat, Opus 130 by Beethoven.
Một phần của âm nhạc dường như là một trích đoạn của Cavatina từ String Quartet No. 13 bằng dấu giáng B, Opus 130 bởi Beethoven.
Siggi String Quartet, Hljómeyki and Spilmenn Ríkínís.
Siggi String Quartet, Hljómeyki và Spilmenn Ríkínís.
Another important type of music was the string quartet, which is a piece of music written for two violins, a viola, and a violoncello.
Một loại nhạc quan trọng khác là đàn dây tứ tấu, đó là một bản nhạc được viết cho những loại nhạc cụ là violin, viola và violoncello.
The Kodály Quartet is a string quartet founded in 1965 in Budapest, Hungary, originally as Sebestyén Quartet..
Ông Kodály Tứ là một tứ tấu đàn dây được thành lập vào năm 1965 tại Budapest, Hungary, ban đầu như Sebestyén Quartet.
Costello described the album as“a song sequence for string quartet and voice and it has a title.
Costello mô tả album như là" trình tự một bài hát cho tứ tấu dây và giọng nói nó có một tiêu đề một chút khác biệt….
Kết quả: 92, Thời gian: 0.0442

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt