THE DOUBTS - dịch sang Tiếng việt

[ðə daʊts]
[ðə daʊts]
những nghi ngờ
doubts
suspicions
misgivings
suspected
skepticism
hoài nghi
doubt
cynical
skepticism
doubtful
disbelief
scepticism
cynicism
suspicion
incredulous
dubious

Ví dụ về việc sử dụng The doubts trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
there is no problem, but soon the doubts will assert themselves;
chẳng mấy chốc hoài nghi sẽ khẳng định chúng;
Even if from time to time you doubt it in your mind(for the logic of its impossibility still remains), the doubts no longer seem so real, so compelling.
Ngay cả khi đôi khi bạn nghi ngờ nó trong tâm trí của bạn( vì logic của sự bất khả thi của nó vẫn còn), những nghi ngờ dường như không còn thật nữa, rất hấp dẫn.
The Cardinal Prefect of the Congregation for the Evangelization of Peoples says he understands the doubts and perplexities expressed after the signing of the Provisional Agreement.
Đức Hồng Y Bộ trưởng Thánh bộ Truyền giảng Phúc âm cho các Dân tộc nói rằng ngài hiểu những nghi ngờ và sự lúng túng được thể hiện sau khi ký Thỏa thuận tạm thời.
After all, the doubts and pressure of getting pregnant can undermine the couple's desire for conception and thus, create great tension between couples.
Sau khi tất cả những nghi ngờ và áp lực mang thai có thể làm suy yếu các cặp vợ chồng mong muốn cho các quan niệm và do đó, tạo ra các căng thẳng lớn giữa cặp vợ chồng.
In person, we give testimonials to others by starting off with the doubts we had about the product or service and then immediately follow it up with how that product overcame our doubts
Bạn đưa ra lời chứng thực cho người khác bằng cách bắt đầu với những hoài nghi đã có về sản phẩm
With this path the Church wishes to listen to the voices, feelings, faith and even the doubts and critiques of the youth,” Pope Francis said during his Oct. 4 General Audience.
Với con đường này Giáo hội mong muốn lắng nghe tiếng nói, cảm xúc, đức tin và thậm chí những hoài nghi và chỉ trích của giới trẻ,” Đức Thánh Cha nói trong buổi công bố sự kiện tiền thượng hội đồng.
Despite the doubts of US officials and outside analysts, North Korea's pledge
Bất chấp sự nghi ngờ của các quan chức Mỹ
GOption Extras:- The autotrading option and the understanding between Signal Index are appealing but the doubts and reviews about this option had made people doubt about it as they don't appreciate it much.
GOption Bổ Sung:- Các giao dịch tự động lựa chọn và sự hiểu biết giữa Tín hiệu Chỉ là hấp dẫn, nhưng các nghi ngờ và đánh giá về lựa chọn này đã làm cho người ta nghi ngờ về nó như là họ không thích nó nhiều.
A few of my recommendations for interview-based podcasts are Starve the Doubts with Jared Easley, Hack the Entrepreneur with Jon Nastor,
Một vài ví dụ cho các loại podcast phỏng vấn là Starve the Doubts với Jared Easley,
With this path the Church wishes to listen to the voices, feelings, faith and even the doubts and critiques of the youth,” Pope Francis said in announcing the pre-synod event.
Với con đường này Giáo hội mong muốn lắng nghe tiếng nói, cảm xúc, đức tin và thậm chí những hoài nghi và chỉ trích của giới trẻ,” Đức Thánh Cha nói trong buổi công bố sự kiện tiền thượng hội đồng.
In one day the doubts about the vessel's seaworthiness were answered forever, and her designer and commander had every reason to feel proud.
Trong vòng một ngày mọi sự hoài nghi về khả năng của con tàu được trả lời vĩnh viễn, và nhà thiết kế cùng người chỉ huy có mọi lý do để tự hào về nó.
After exhausting all other means to allay the doubts of some U.S. lawmakers, we are left with no choice but to challenge the law in court.'.
Sau khi cạn kiệt tất cả các biện pháp khác để xóa tan nghi ngờ của một số nhà lập pháp Hoa Kỳ, chúng tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc thách thức luật pháp tại tòa án.
And that is not the end, because in following the doubts of the Jesuit general it is not only Saint Paul who is trodden underfoot,
Và điều đó chưa hết đâu, vì nếu theo các nghi ngờ của cha bề trên cả Dòng Tên, thì không những Thánh Phaolô bị chà đạp dưới chân,
excruciating pain, accompanied by the doubts of many who dismiss it as a made-up illness invented by a troubled mind.
kèm theo sự nghi ngờ của nhiều người bác bỏ nó như một căn bệnh trang điểm được phát minh bởi một tâm trí bối rối.
excruciating pain, accompanied by the doubts of many who dismiss it as a made-up illness invented by a troubled mind.
kèm theo sự nghi ngờ của nhiều người bác bỏ nó như một căn bệnh trang điểm được phát minh bởi một tâm trí bối rối.
It means having someone who has made me secure in the knowledge that he has met and solved all the doubts, uncertainties, and problems in my mind.
Có nghĩa tôi có được một người làm cho tôi được bình an trong sự hiểu biết rằng người đó biết rõ và giải quyết mọi nghi ngờ, mọi sự không chắc chắn, và mọi nan đề trong tâm trí tôi.
Prime Minister Narendra Modi in his address in New Delhi on December 22 cleared all the doubts and apprehensions about the Citizenship Amendment Act while calling for peace and harmony.
Thủ tướng Narendra Modi tại đã nói trong một bài phát biểu ở New Delhi vào ngày 22/ 12/ 2019, xóa tan mọi nghi ngờ và e ngại về Đạo luật Quốc tịch sửa đổi, kêu gọi hòa bình và hòa hợp.
learn, to go beyond the doubts of myself and others,[to believe]
vượt qua sự nghi ngờ của bản thân
you should consult with trusted sources and delve into all the doubts and à value.
đáng tin cậy và đi sâu vào tất cả các nghi ngờ và giá trị à.
The doubts spilled over, too, during a visit to Canada in 1983, when Gorbachev threw caution to the wind
Những nghi ngờ cũng bắt đầu lan tỏa trong chuyến thăm tới Canada năm 1983,
Kết quả: 118, Thời gian: 0.0533

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt