WAS IN FACT - dịch sang Tiếng việt

[wɒz in fækt]
[wɒz in fækt]
là trong thực tế
is in fact
was in practice
's actually
is that in reality
is really nice
thực ra là
in fact
is actually
is indeed
is really
thực sự là
is really
is actually
is truly
is indeed
is in fact
is true
thực tế được
is actually
was in fact
reality is
is practically
actual is
thực ra được
is actually
was in fact
đang thực sự
are really
are actually
are truly
are indeed
are genuinely
are literally
is real
thực sự được
be truly
actually get
be really
really get
is actually
is indeed
are in fact
đã được thực
has been practiced
was made
has actually been
have been done
has been carried out
were performed
thực tế đang trong
thực sự bị
really get
actually have
was really
are actually
are truly
is indeed
was genuinely
was literally
actually gets

Ví dụ về việc sử dụng Was in fact trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I noticed this pattern I'd observed was in fact a well-known conjecture in graph theory, Read's conjecture.
Tôi nhận thấy quy luật mà tôi quan sát thấy thực ra là một giả thuyết nổi tiếng trong lý thuyết đồ thị, giả thuyết Read.
Additionally, the nomen"Siptah" is masculine indicating that Nitocris was in fact a male pharaoh.
Ngoài ra, tên nomen" Siptah" lại mang nghĩa nam tính cho nên điều này biểu lộ rằng Nitocris thực sự là một vị pharaon nam.
By 1750, Higo was one of the top producers of rice, and was in fact counted as a standard by the Osaka rice brokers.
Cho đến năm 1750, Higo là một trong những nơi sản xuất gạo hàng đầu, và thực tế được những người buôn gạo Osaka lấy làm tiêu chuẩn.
That visa was in fact taken up across the UK after 2005, but then scrapped across the board.
Chương trình này đã được thực hiện trên toàn bộ nước Anh vào năm 2005, nhưng sau đó đã bị xóa bỏ.
But there is no evidence so far that he was in fact directed.
Nhưng đến nay không có bằng chứng nào cho thấy anh ta thực sự bị IS chỉ đạo.
Reilly's body disintegrated, proving that Peter was in fact the real Spider-Man all along.
Cơ thể Reilly tan rã, chứng minh rằng Peter thực ra là người nhện thực sự.
Was in fact, closely tied to Hyowon Group's family. Director Seo Jin-kyoung,
Thật ra có mối quan hệ rất gần gũi với nhà Hyowon.
Nixon a blanket pardon, ratifying that he was in fact above the law.
phê chuẩn rằng ông thực ra là trên luật pháp.
The beast was in fact a Tibetan mastiff-- a large and long-haired breed of dog.
Con thú trong thực tế là một con chó tai cụp Tây Tạng- một giống chó lớn và lông dài.
The one to act first was in fact Salome and not Kamijou whose spring was in need of winding.
Người hành động trước tiên trong thực tế là Salome chứ không phải Kamijou đang cần nén lò xo.
It becomes obvious when they remove or change something that was in fact optimal.
Nó trở nên rõ ràng khi họ loại bỏ hoặc thay đổi một cái gì đó trong thực tế là tối ưu.
The work was in fact painted from this vantage point, at Powell's Plateau,
Tác phẩm này trên thực tế được vẽ từ một cao điểm tại Cao nguyên Powell,
Tito was in fact welcomed by Western powers as an ally, but he never lost his communist credentials.
Ông Tito thật ra được hoan nghênh bởi những cường quốc Tây phương như là một đồng minh, nhưng ông ta không bao giờ đánh những niềm tin cộng sản của mình.
Is it possible that the Great Pyramid of Giza was in fact built in order to take advantage of‘invisible' energies?
Liệu có khả năng Đại kim tự tháp Giza trên thực tế được xây dựng để lợi dụng các nguồn năng lượng“ vô hình”?
Mr Macfarlane said he was in fact trying to pour"cold water" on the idea of big tax cuts and his comments were"completely misinterpreted".
Ông Macfarlane nói rằng thật sự thì ông đã cố“ tạt nước lạnh” vào ý tưởng cắt giảm thuế và các lời bình luận của ông đã bị“ suy diễn sai” hoàn toàn.
Here: The National Museum was in fact located in the former imperial Palace of Brazil.
Ở đây: bảo tàng quốc gia đã được trong thực tế, nằm trong cung điện Hoàng gia cũ của Brazil.
Zaryusu was in fact reflecting in embarrassment on his rash action, and had chosen to remain silent.
Thực ra thì Zaryusu vẫn đang cảm thấy xấu hổ vì hành động dại dột của mình nên mới chọn cách im lặng.
What I hadn't anticipated is that the straight line Google showed me was in fact an erratic vertical climb up a frozen ice cube.
Điều mà tôi đã dự đoán đường thẳng mà Google chỉ cho tôi trên thực tế là một đường thẳng đứng thất thường trèo lên một khối băng đông lạnh.
Deciding by lot was in fact used in Athens to fill certain public offices;
Quyết định bằng hình thức rút thăm thực tế đã được áp dụng ở Athen tại một số cơ quan công;
The sticker covered up the label showing that the device was in fact connected to T-Mobile's LTE network.
Nhãn dán che kín nhãn cho thấy thiết bị thực tế đã được kết nối với mạng LTE của T- Mobile.
Kết quả: 191, Thời gian: 0.0827

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt