WHEN YOU FALL - dịch sang Tiếng việt

[wen juː fɔːl]
[wen juː fɔːl]
khi bạn rơi
when you fall
when you catch
when you shed
khi bạn ngã
when you fall
khi bạn chìm
when you fall
when you're overwhelmed
khi em ngã
me when i fall

Ví dụ về việc sử dụng When you fall trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you fall into British hands again I will have you hanged!
Khi mày rơi vào tay người Anh lần nữa, tao sẽ treo cổ mày!.
Sometimes when you fall, you fly.
Đôi khi lúc bạn ngã xuốnglúc bạn vút bay.
It's the same as when you fall from a tree.
Giống như khi bạn té từ trên cây.
It should protect your head and face when you fall.
Bảo vệ khuôn mặt và đầu của bạn khi ngã.
Laugh at yourself when you fall.
Hãy tự cười với bản thân mình khi ngã.
So what happens when you fall in….
Điều gì xảy ra khi rơi vào….
It's the hand that lifts you up when you fall.
Ai là người đã đưa tay nâng mày dậy khi mày ngã!
Gotta slap the floor to absorb the energy when you fall.
Đập lên sàn nhà để hấp thụ năng lượng khi ngã.
To absorb the energy When you fall.
Đập lên sàn nhà để hấp thụ năng lượng khi ngã.
It felt like… when you fall from a building and you see the ground getting closer, and you feel like you are about to die.”.
Cảm giác như kiểu… khi bạn rơi từ một toà cao ốc và thấy mặt đất ngày càng gần hơn, cứ như kiểu bạn sắp chết vậy.
They wipe your tears, pick you up when you fall, and are forever a piece of your heart.
Họ lau nước mắt cho bạn, đỡ bạn khi bạn ngã, và mãi mãi là một phần của trái tim bạn..
When you fall from a building and you see the ground getting closer, and you feel like you are about to die.
Khi bạn rơi từ một toà cao ốc và thấy mặt đất ngày càng gần hơn, cứ như kiểu bạn sắp chết vậy.
When you fall, in any way, Don't see the place where you fell, Instead see the
Khi bạn ngã, theo nghĩa nào đó, đừng nhìn nơi bạn đã té,
When you fall asleep, the liver continues to work to help the body to excrete the toxins at night.
Khi bạn chìm vào giấc ngủ là lúc gan tiếp tục làm việc để giúp cơ thể bài tiết các độc tố vào ban đêm.
They will not only help you break out of ruts when you fall into them, they will help you from getting stuck in the first place.
Chúng sẽ không chỉ giúp bạn thoát ra khỏi lối mòn khi bạn rơi vào chúng, chúng sẽ giúp bạn khỏi bị mắc kẹt ngay từ đầu.
When you fall I will catch you, when you cry I will comfort you,
Khi em ngã, anh sẽ đỡ em; khi em khóc,
When you fall, you have no control and have nothing to hold on to.
Khi bạn ngã, bạn không thể kiểm soát và không có gì để bám vào.
When you fall asleep, your brain
Khi bạn chìm vào giấc ngủ,
So, when you fall into those times, even if you really want the light, you still have no chance of catching the sun.
Vậy nên, khi bạn rơi vào các thời điểm đó thì cho dù bạn rất muốn ánh sáng, bạn vẫn không có cơ hội hứng lấy ánh sáng Mặt trời.
Think lamps that shut down when you fall into a deep sleep or a rice cooker you can turn on before you get home.
Hãy nghĩ đến những chiếc đèn tự động tắt khi bạn chìm sâu vào giấc ngủ, hoặc nồi cơm điện mà bạn có thể bật lên trước khi bạn về nhà.
Kết quả: 91, Thời gian: 0.058

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt