A CURSE in Vietnamese translation

[ə k3ːs]
[ə k3ːs]
nguyền rủa
cursed
accursed
damnation
reviled

Examples of using A curse in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only time they ever went backwards was when it was a curse and a judgment: when they came to arrest Christ.
Lần duy nhất họ thối lui thì lúc đó là bị rủa sả và phán xét: Khi họ đến để bắt Đấng Christ.
and he fired a curse at Gregorovitch and jumped out of sight.
gã phóng lời nguyền vào Gregorovitch rồi vọt đi mất.
Francis has recently expressed the view that“if anyone says a curse word against my mother, he can expect a punch.”.
Giáo hoàng Francis từng nói:“ Nếu ai đó nói một lời nguyền rủa tới mẹ tôi, anh ta chỉ có thể mong đợi một cú đấm”.
they call it a blessing, but in reality it is a curse.
thực tế là sự rủa sả.
In a deep, dark mole tunnel. After putting such a curse on them, she locked them.
Sau khi nguyền rủa, bà ta nhốt họ vào hang chuột chũi sâu hun hút.
make them glorious all the time, but sometimes blessing can come out of a curse.
đôi khi phước hạnh có thể ra từ sự rủa sả.
a girl who has a curse in her family.
cô gái bị nguyền rủa trong gia đình.
And what happens to them is what would happen to Dr. Gasbarri if he says a curse word against my mother.
Và chuyện xảy ra cho họ là chuyện sẽ xảy ra cho Tiến Sĩ Gasparri nếu ông ta nói câu nguyền rủa mẹ tôi.
a girl who has a curse in her family.
cô gái bị nguyền rủa trong gia đình.
Always you have been told that work is a curse and labor a misfortune.
Các bạn hằng được bảo rằng lao động là một nguyền rủa và công việc là một bất hạnh.
And what happens to them is what would happen to Doctor Gasparri if he says a curse word against my mother.
Và chuyện xảy ra cho họ là chuyện sẽ xảy ra cho Tiến Sĩ Gasparri nếu ông ta nói câu nguyền rủa mẹ tôi.
Always you have been told that work is a curse and labor a misfortune.
Các bạn đã luôn luôn được dạy rằng việc làm là nguyền rủa và lao động là bất hạnh.
Always you have been told that work is a curse and labour a misfortune.
Các ngươi luôn luôn nghe nói công việc là một nguyền rủa và cần lao là một bất hạnh.
a girl who has a curse in her family.
cô gái bị nguyền rủa trong gia đình.
For centuries, it was believed that disabled people like me were living under a curse that was inflicted by God.
Trong hàng thế kỉ, thiên hạ tin rằng những người tật nguyền như tôi đang sống dưới sự nguyền rủa do Chúa giáng xuống.
if there really is a curse.
nếu ta bị nguyền rủa.
my enemies taunt me; those who deride me use my name for a curse.
Những kẻ chế nhạo tôi dùng tên tôi để nguyền rủa.
Through a barren fig tree the disciples saw that a curse from Jesus meant destruction(Mark 11:20).
Qua sự kiện cây vả không sinh trái, các môn đồ thấy lời rủa sả từ miệng Chúa Giê- xu có nghĩa là sự huỷ diệt( Mac Mc 11: 20).
As black as the lava itself they seemed to spit a curse as they purge themselves of salt from drinking sea water.
Đen sì như dung nham, chúng dường như đang phun ra những lời nguyền rủa khi chúng đang xổ muối ra khỏi cơ thể sau khi uống nước biển.
If you want to be a curse magician, you will need support for sure.”.
Nếu cậu muốn trở thành thầy nguyền thì chắc chắn là phải cần hỗ trợ rồi”.
Results: 294, Time: 0.0439

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese