BE HERE WHEN in Vietnamese translation

[biː hiər wen]
[biː hiər wen]
ở đây lúc
to be here at
there at
here now
here at the time
be there at
in here when
đây khi
here when
ago when
there when
ở lại đây khi
stay here when
to be here when

Examples of using Be here when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Look, I don't wanna be here when your crazy mom goes around killing everybody who used to work for Jeanine, okay?
Nghe này, tôi không muốn ở đây khi người mẹ điên của anh… đi vòng quanh giết mọi người đã từng làm việc cho Jeanine, được chứ?
He said he would be here when he was done fussing with his bow tie.
Ông nói rằng ông muốn được ở đây khi ông đã được thực hiện fussing với cà vạt nơ của mình.
she will be here when our children are in high school.
Bà ấy sẽ vẫn ở đây khi con ta lên trung học.
I only hope you will be here when I return with the finished product.
Mong là cô sẽ ở đây khi tôi quay lại với sản phẩm hoàn thiện.
The good news is, he will still be here when I come back for our own personal happy hour.
Tin tốt lành là, hắn ta sẽ vẫn còn ở đây cho đến khi tôi quay lại cho những giây phút" hạnh phúc" của riêng chúng tôi.
I don't think we will be here when you get back. If you leave again.
Có thể bọn em sẽ không ở đây khi anh quay lại nữa. Nếu anh lại đi.
And will likely be here when we're long gone. She's walked this earth for a very long time.
Và có lẽ sẽ vẫn ở đây khi chúng ta thành cát bụi. Cô ta đã trên Trái Đất từ rất lâu.
Look, man, I got a grave to dig right over there, and you can't be here when the funeral party shows up.
Nghe này, tôi phải đào cái huyệt đằng kia, và ông không thể ở đây khi đám tang bắt đầu được.
I mean, with your given track record, whywould you wanna be here when the killer strikes again?
Ý tôi muốn nói về những cuộn băng của chị tại sao chị muốn ở đây khi kẻ sát nhân bạo hành trở lại?
so I will be here when you get back, OK?
em sẽ ở đây khi anh trở về, được chứ?
very long time and will likely be here when we're long gone.
có vẻ sẽ còn ở lại đây sau khi chúng ta đã chết hết.
I mean, with your given track record, why would you wanna be here when the killer strikes again?
Ý tôi muốn nói về những cuộn băng của chị tại sao chị muốn ở đây khi kẻ sát nhân bạo hành trở lại?
I'm going to go to my sister's for the holiday… so I might not be here when you get back.
Và tôi chỉ nói cho cô biết là tôi sẽ đến nhà chị tôi trong dịp lễ… và tôi thể sẽ không có ở đây khi cô trở lại.
sister's for the holiday so I, I might not be here when you get back.
tôi có thể sẽ không có ở đây khi cô trở lại.
And I'm just going to tell you that I'm going to go to my sister's for the holiday… so I might not be here when you get back.
Và tôi chỉ nói cho cô biết là tôi sẽ đến nhà chị tôi trong dịp lễ… và tôi có thể sẽ không có ở đây khi cô trở lại.
I will be here when you feel like being quiet, when you need to speak your mind I will listen, and I will be here when the laughter turns to crying, through the winning losing and trying, we will be together….
Anh sẽ ở nơi đây Khi em cảm thấy tựa muốn yên tĩnh Khi em cần thầm thì với bản thân Anh sẽ lắng nghe Và anh sẽ ở nơi đây Khi tiếng cười dần biến sang tiếng khóc Qua những chiến thắng, mất mát hay cố gắng Chúng ta sẽ ở bên nhau nhé Và anh sẽ ở nơi đây mà.
He was here when it happened.
Cậu ấy ở đây lúc xảy ra sự việc.
Tobes was here when the raccoons knocked the trash over.
Tobes ở đây lúc con gấu mèo làm đổ thùng rác.
That you will be here, when I need you the most.
Rằng anh sẽ ở đây, khi em cần anh nhất.
That you will be here, when I need you the most.
Rằng anh sẽ ở đây, khi tôi cần anh nhất.
Results: 110, Time: 0.0537

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese