BORDERS in Vietnamese translation

['bɔːdəz]
['bɔːdəz]
biên giới
border
frontier
boundary
giáp
armor
thyroid
armour
adjacent
giap
borders
adjoins
bounded
breastplates
ranh giới
boundary
line
border
borderline
frontier
demarcation
limit
confines
viền
border
trim
hem
bezel
rim
outline
contour
limbic
lacing
edging

Examples of using Borders in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So they will never dare try to cross our borders again.
Để chúng không bao giờ dám vượt biên vào vương quốc chúng ta nữa.
Break their spirits try to cross our borders again!
Để chúng không bao giờ dám vượt biên vào vương quốc chúng ta nữa!
Obama: Palestinian State Must Be Based on 1967 Borders.
TT Obama: Giải pháp Palestine- Israel cần phải dựa trên đường biên năm 1967.
Information signs- which give information- These normally have White borders and symbols or text with either a blue,
Các dấu hiệu thông tin cung cấp thông tin và thường có viền trắng và các ký hiệu
In the Borders and Shading dialog box, in the Apply to list, choose the page(or pages) you want to remove the border from.
Trong viền và tô bóng hộp thoại, trong danh sách áp dụng đối với, chọn trang( hoặc các trang) bạn muốn loại bỏ viền.
found the basic type of border you would like, open the Borders menu again, and choose Borders and Shading.
tìm thấy kiểu viền bạn thích, cơ bản, mở menu viền lại, và chọn viền và màu nền.
Just be sure to leave at least 12 to 18 inches of floor surface on all four sides of the rug's borders.
Chỉ cần chắc chắn để lại ít nhất 12 đến 18 inch mặt sàn ở bốn bên viền của tấm thảm.
as complete sheets or in small sections to decorative borders or trims with other tiles surfaces.
trong các phần nhỏ để trang trí viền hoặc cắt tỉa với các bề mặt gạch khác.
found the basic type of border you'd like, open the Borders menu again, and choose Borders and Shading.
tìm thấy kiểu viền bạn thích, cơ bản, mở menu viền lại, và chọn viền và màu nền.
test name, time remaining and status of answers are displayed on the borders of the screen.
trạng thái của câu trả lời được hiển thị trên viền của màn hình.
He said his country will not go back to what he said were"indefensible" borders that existed before the 1967 Six Day War.
Ông nói rằng nước ông sẽ không trở lại với điều ông gọi là những biên giới“ không thể tự vệ được” đã có từ trước Cuộc Chiến Tranh Sáu Ngày năm 1967.
And how to remove borders from all text boxes in a worksheet or create a text box without border in Excel?
Và làm cách nào để xóa đường viền khỏi tất cả các hộp văn bản trong một trang tính hoặc tạo một hộp văn bản không có đường viền trong Excel?
Picture- Difference between the borders of the Kingdom of Hungary within Austria-Hungary and independent Hungary after the Treaty of Trianon.
Sự khác nhau về biên giới giữa Vương quốc Hungary bên trong Áo- Hungary và Hungary độc lập sau Hòa ước Trianon.
The northern and southern borders are defined by the Puster Valley to the north
Các ranh giới phía bắc và phía nam được xác
In 1989, they courageously opened the borders that separated Eastern Europe from freedom.
Năm 1989, họ đã dũng cảm mở cửa những đường biên giới ngăn cách đông Âu khỏi tự do.
It has also made the nation's borders and seaports porous, leading to the influx of illegal arms
Phần mềm cũng đã làm cho biên giới và cảng biển của quốc gia trở nên xốp,
In a world where borders are closing,
Trong một thế giới mà các đường biên đang“ đóng cửa”,
In design mode, the borders of layout tables are represented by dashed lines so that you can see individual rows and columns.
Trong chế độ thiết kế, các đường viền của bố trí bảng được thể hiện bằng đường đứt nét do đó bạn có thể xem riêng lẻ hàng và cột.
Toy Camera- Creates shaded borders as if you were taking a photo on a toy camera.
Toy camera tạo ra các viền bóng mờ xung quanh bức hình giống như chụp hình qua một chiếc máy ảnh đồ chơi.
The Nathu La pass in Sikkim, which borders Tibet in China is the only open border crossing between India and China.
Đèo Nathu La ở Sikkim, giáp biên giới Tây Tạng trong Trung Quốc chỉ là biên giới mở giữa Ấn Độ và Trung Quốc.
Results: 8701, Time: 0.0752

Top dictionary queries

English - Vietnamese