CANNOT BE PROVED in Vietnamese translation

['kænət biː pruːvd]
['kænət biː pruːvd]
không thể được chứng minh
cannot be proved
cannot be justified
could not be demonstrated
cannot be substantiated
không thể chứng minh
impossible to prove
cannot prove
was unable to prove
cannot demonstrate
didn't prove
not be able to prove
cannot show
neither provable
can never prove
unprovable

Examples of using Cannot be proved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But it cannot be proved that thought has evolved out of matter, and if a philosophical monism is inevitable, spiritual monism is certainly logical and no less desirable than a materialistic monism;
Nhưng nó không thể được chứng minh rằng suy nghĩ đã được phát triển ra khỏi vấn đề, và nếu một nhứt nguyên luận triết học là không thể tránh khỏi, nhứt nguyên luận tinh thần chắc chắn là hợp lý và không kém phần hấp dẫn so với một nhứt nguyên luận duy vật;
They will admit that neither God nor the Bible can be proved or disproved by science, just as many of their favorite theories ultimately cannot be proved or disproved.
Họ đã công nhận khoa học không thể chứng minh Đức Chúa Trời hay Kinh Thánh, cũng giống như nhiều người trong số họ cũng đã đưa ra nhiều lý thuyết, nhưng cuối cùng cũng không thể chứng minh hay bác bỏ.
In the fourth body the awakening of the kundalini cannot be proved by your telling about the experience, because, as I said before, you can falsely imagine the awakening
Trong thể thứ tư việc thức tỉnh của kundalini không thể được chứng minh bởi việc bạn nói về kinh nghiệm này,
Because so many conclusions in modern science depend upon inductive inferences to conclusions that cannot be proved experimentally, falsification has an important role.
Bởi vì rất nhiều kết luận trong khoa học hiện đại phụ thuộc vào những kết luận từ phương pháp quy nạp mà không thể chứng minh bằng thực nghiệm, sự xuyên tạc có một vai trò quan trọng.
object of past perception, and the perception to another object of the present moment, identity cannot be proved by a confusion of the two.
tính tương đồng không thể được chứng minh bằng sự nhập nhằng giữa hai nhận thức đó.
Finally there are simple ideas of which no definition can be given; there are also axioms or postulates or in a word primary principles which cannot be proved and have no need of proof.
Cuối cùng có những ý tưởng đơn giản không thể định nghĩa; cũng có chân lý hay định đề, hay trong những nguyên lý căn bản, không thể chứng minhkhông cần phải chứng minh..
Every man's world picture is and always remains a construct of his mind, and cannot be proved to have any other existence.
Mọi hình ảnh thế giới của con người là và luôn luôn vẫn là một chế tạo của tâm người ấy và không thể được chứng minh rằng có bất kỳ hiện hữu nào khác.
the resurrection of Christ, which by its very nature cannot be proved in an empirical way.
sự kiện này không thể chứng minh được theo cách thực nghiệm.
these large cardinals cannot be proved to exist with ZFC
những hồng y lớn này không thể được chứng minh là tồn tại với ZFC
All outlooks on life, all theories of the meaning of human existence, rest upon faith, in that they cannot be proved with absolute certainty.
Mọi quan điểm về cuộc sống, mọi lý thuyết về ý nghĩa sự hiện hữu của con người đều đặt trên đức tin, trên điều không thể chứng minh cách chắc chắn tuyệt đối.
The proposition that such cardinals exist cannot be proved in the most common axiomatization of set theory, namely ZFC, and such propositions can be viewed as ways of measuring how"much", beyond ZFC,
Đề xuất rằng các số đếm như vậy tồn tại không thể được chứng minh trong tiên đề phổ biến nhất của lý thuyết tập hợp, cụ thể là ZFC,thể chứng minh được các kết quả mong muốn.">
Russell's point is not to assert his right to be left alone to his personal delusions, but that devising a theory that cannot be proved or disproved by observation is pointless in the sense that it teaches you nothing, irrespective of how passion-.
Quan điểm của Russell không phải là thừa nhận ông có quyền không đơn độc trước những ảo giác cá nhân của ông, mà là việc nghĩ ra một lí thuyết không thể được chứng minh hoặc bác bỏ bởi các quan sát là vô nghĩa ở chỗ nó không dạy cho bạn điều gì, cho dù bạn có tin tưởng vào nó bao nhiêu đi chăng.
Even if it cannot be proved that Scripture condemns this sin by name, the tradition of the Church has rightly
Ngay cả khi không thể chứng minh rằng Kinh Thánh kết án tội này,
To argue that nothing exists which cannot be proved scientifically is the crudest of errors, which would eliminate almost everything we value in life, not only God
Cho rằng không có điều gì hiện hữu mà không thể được chứng minh một cách khoa học là sai lầm thô thiển nhất,
Russell's point is not to assert his right to be left alone to his personal delusions, but that devising a theory that cannot be proved or disproved by observation is pointless in the sense that it teaches you nothing, irrespective of how passionately you may believe in it.
Quan điểm của Russell không phải là thừa nhận ông có quyền không đơn độc trước những ảo giác cá nhân của ông, mà là việc nghĩ ra một lí thuyết không thể được chứng minh hoặc bác bỏ bởi các quan sát là vô nghĩa ở chỗ nó không dạy cho bạn điều gì, cho dù bạn có tin tưởng vào nó bao nhiêu đi chăng.
But it is fairly obvious that they cannot be proved by experience; for the fact that a thing exists or does not exist cannot prove either that is good that it should exist
Nhưng có điều hoàn toàn hiển nhiên là, chúng không thể được chứng minh bằng kinh nghiệm được; vì sự kiện là một sự việc gì hiện hữu,
But it cannot be proved that thought has been evolved out of matter, and if a philosophical monism is inevitable,
Nhưng nó không thể được chứng minh rằng suy nghĩ đã được phát triển ra khỏi vấn đề,
universe offer proof for the non-existence of God; rather, the very proposition cannot be proved scientifically because there is nothing to observe.
chính cái mệnh đề đó không thể chứng minh được bằng khoa học vì không có gì để quan sát cả.
Similarly, when Kurt Gödel published his famous incompleteness theorem in 1931, showing that in any reasonable mathematical system there are true statements that cannot be proved, he essentially answered in the negative one of Hilbert's problems about the consistency of arithmetic.
Tương tự, khi Kurt Gödel công bố định lý bất toàn nổi tiếng của mình vào năm 1931, cho thấy rằng trong bất kỳ hệ thống toán học hợp lý nào cũng có những phát biểu đúng không thể chứng minh được, về cơ bản, ông đã trả lời trong một vấn đề tiêu cực của Hilbert, về tính nhất quán của số học.
Although it cannot be proved that the cell phone caused her cancer, this case indisputably serves as a strong warning not only to other women who keep their phones in their bras,
Trong khi bác sĩ củakhông thể chứng minh rằng chiếc điện thoại di động ấy đã gây ra căn bệnh ung thư,
Results: 51, Time: 0.0397

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese