CONFRONTING in Vietnamese translation

[kən'frʌntiŋ]
[kən'frʌntiŋ]
đối đầu
confront
confrontation
head-to-head
cope
face off
rivalry
adversarial
stand-off
head-on
đối mặt
face
confronted
cope
contend
encounter
đương đầu
cope
confront
đối diện
opposite
face
confront
đối phó
deal
cope
to counter
to tackle
response
to confront
đối chất
to cross-examine
confronting
phải đối
have to face
face
must face
have to deal
be subjected
need , for
must deal
có mặt
available
be
on
presence
on hand
attendance
on the ground
face
is present
has a presence

Examples of using Confronting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is understood that English lawyers rendered vast service in the task confronting that coimtry.
Người ta biết rằng các luật sư người Anh đã cung cấp sự phục vụ to lớn trong công việc mà xứ sở đó phải đối đầu.
States have increasingly found common interests with Israel in confronting common threats.'”.
Các quốc gia ngày càng có lợi ích chung với Israel trong đối phó những mối đe dọa chung".
In 2003, the Institute of Medicine published the book"Unequal Treatment: Confronting Racial and Ethnic Disparities in Health Care.".
Sau nhiều tham khảo, nghiên cứu, Ủy Ban đã công bố tài liệu mang tên" Unequal Treatment: Confronting Racial and Ethnic Disparity in Health Care".
After confronting these issues, Parham officially resigned as the“projector” of the Apostolic Faith Movement.
Sau khi đối chất những vấn đề này, Parham đã chính thức từ chức khỏi vai trò là“ người đề xướng” của Phong Trào Ngũ Tuần Đức Tin.
All the good-to-great companies began the process of finding a path to greatness by confronting the brutal facts of their current reality.
Tất cả những công ty từ tốt đến vĩ đại đều bắt đầu quá trình đi tìm con đường đến vĩ đại bằng cách đối diện với sự thật phũ phàng của hiện tại.
and War: Confronting the Global Water Crisis.
and War: Confronting the Global Water Crisis.”.
I wanted to move it to a more secure location before confronting you about it.
Anh muốn chuyển nó đến một nơi cẩn mật hơn trước khi đối chất với em về nó.
is the struggle of non-violence and truth(non- cooperation) effective in confronting communist China?
có hiệu quả không trong việc đối diện với Cộng Sản Trung Hoa?
It's been almost two decades since the Institutes of Health published a preliminary review“Unequal Treatment: Confronting Racial and Ethnic Disparities in Health.”.
Sau nhiều tham khảo, nghiên cứu, Ủy Ban đã công bố tài liệu mang tên" Unequal Treatment: Confronting Racial and Ethnic Disparity in Health Care".
Robot continues to push boundaries, challenging audiences and confronting fans with the realities of living in the digital age.
Robot tiếp tục đẩy các ranh giới lên cao trào, thách thức khán giả và đối chất với chính người hâm mộ về thực tại sống trong thời kỳ số hoá.
Indeed, in our day the Church is called to proclaim the Gospel by confronting the new and urgent pastoral needs facing the family.
Thực ra, ngày nay, Giáo Hội được mời gọi để rao giảng Tin Mừng bằng cách đối diện với những nhu cầu mục vụ mới và cấp bách liên quan đến gia đình.
She was co-vice chair of an institute committee that developed a report titled“Unequal Treatment: Confronting Ethnic and Racial Disparities in Health Care.”.
Nghiên cứu, Ủy Ban đã công bố tài liệu mang tên" Unequal Treatment: Confronting Racial and Ethnic Disparity in Health Care".
Nobody in America goes to jail or has anything done to them without confronting their accuser.
Không ai tại Mỹ phải đi tù hoặc bị đối xử bất cứ điều gì mà chưa đối chất với người cáo buộc họ.
I wanted to move it to a secure location before confronting you about it.
Anh muốn chuyển nó đến một nơi cẩn mật hơn trước khi đối chất với em về nó.
They didn't think twice about confronting or seeing what was going on,' Ms Day said.
Họ không lưỡng lự gì về việc sẽ đối mặt hay đứng nhìn những gì đang diễn ra", bà Day kể tiếp.
It demands acknowledging the many troubling issues confronting our world and the challenges lurking on the horizon.
Nó đòi hỏi phải thừa nhận nhiều vấn đề rắc rối đang đặt ra cho thế giới của chúng ta và các thách đố đang lấp ló cuối chân trời.
After confronting Burma about this, Monica was told that one of her older half-sisters was her real biological mother.
Sau khi hỏi Burma về điều này, Monica được cho biết rằng, một trong những người chị cùng cha khác mẹ của cô mới là người mẹ ruột thực sự của cô.
The nation is confronting a critical shortfall in psychiatrists and other mental health
Chúng ta đang phải đối mặt với sự thiếu hụt nghiêm trọng các bác sĩ tâm thần
They didn't think twice about confronting or seeing what was going on,' Ms Day said.
Họ không hề ngần ngại về việc sẽ phải đối mặt hay chứng kiến những gì sắp xảy ra”- bà Day nói.
The main question confronting us today is not really about capital in the twenty-first century.
Vấn đề chủ yếu hiện nay mà chúng ta phải đối phó thực ra không phải là tư bản, mà là dân chủ trong thế kỷ XXI.
Results: 943, Time: 0.0909

Top dictionary queries

English - Vietnamese