DOESN'T MAKE US in Vietnamese translation

['dʌznt meik ʌz]
['dʌznt meik ʌz]
không làm cho chúng ta
does not make us
will not make us
not do for us
không biến chúng ta thành
doesn't make us
không khiến chúng ta trở nên
không khiến bọn em trở thành
không khiến chúng ta
does not make us
do not leave us
not cause us
not put us
chẳng thể làm chúng ta

Examples of using Doesn't make us in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That doesn't make us any less of an activist, it doesn't make
Điều đó không làm cho chúng ta bớt đi một nhà hoạt động,
Differences on a few things doesn't make us enemies at all.
Chỉ vì không cùng quan niệm trong vài thứ không biến chúng ta thành kẻ thù đâu.
no matter what race, diversity doesn't make us different.
sự đa dạng không làm cho chúng ta khác biệt.
But that doesn't make us whores. My sister
Nhưng điều đó không khiến bọn em trở thành gái điếm.
If all this yelling and judging and pecking at each other doesn't make us family, I don't know what does..
Nếu những lời la hét, phán xét và mổ xẻ nhau này không biến chúng ta thành gia đình thì cái gì làm được chứ.
We can understand why someone behaves this way, but it doesn't make us like greedy people more.
Chúng ta có thể hiểu tại sao một số người lại hành xử như vậy, nhưng điều đó không làm cho chúng ta thêm yêu những người tham lam.
possessions and fame doesn't make us happy for long, what should we do?.
danh tiếng chẳng thể làm chúng ta hạnh phúc lâu dài, vậy chúng ta nên làm gì?
this extra protein doesn't make us thinner or stronger.
protein thừa này không làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn.
life too busy and too distracted to make more room for Christ doesn't make us bad persons.
quá lơ là việc dành chỗ cho Chúa Kitô, không biến chúng ta thành người xấu.
I may go slumming once in a while, but that doesn't make us whores.
đến khu ổ chuột, nhưng điều đó không khiến bọn em trở thành gái điếm.
And trying to deny, avoid, or ignore it doesn't make us happier.
Cố gắng phủ nhận đau khổ, che giấu nó hoặc bỏ qua nó không làm cho chúng ta hạnh phúc hơn.
Sure, it's not good for us, but darnit if it doesn't make us feel great while we're eating it.
Chắc chắn, nó không tốt cho chúng ta, nhưng thật tuyệt nếu nó không làm cho chúng ta cảm thấy tuyệt vời trong khi chúng ta ăn nó.
Because we're afraid that it will be like school, which doesn't make us better but merely punishes us until we comply.
Bởi vì chúng ta sợ rằng nó sẽ giống như trường, cái không làm ta giỏi hơn mà hầu như chỉ phạt ta cho đến khi ta tuân thủ.
Ours is an option that doesn't make us better or worse than anyone,
Chọn lựa này không làm cho chúng tôi tốt hơn
It doesn't make us crazy or drive us to do horrible things.
không làm chúng ta sa ngã bằng cách khiến chúng ta làm những việc khủng khiếp.
But we can easily realize that enjoyment doesn't make us happier, but in fact can make us more unhappy.
Nhưng chúng ta cũng dễ dàng nhận ra rằng việc hưởng thụ không làm chúng ta hạnh phúc hơn mà có khi còn làm chúng ta bất hạnh hơn.
surveillance cameras in every room doesn't make us safe.
camera giám sát ở mọi phòng không giúp cho bọn em được an toàn.
when having extra money just doesn't make us“happy” anymore?
có thêm tiền cũng không làm chúng ta“ vui” hơn?
Unfortunately, the study of 2,250 people proposes, most of this activity doesn't make us feel happy.
Điều không may là, nghiên cứu trên 2,250 người, hầu hết hoạt động này không làm chúng ta cảm thấy hạnh phúc.
The government giving us stuff we didn't earn doesn't make us happy, and it's really that simple.
Những gì chúng ta không tự kiếm mà được chính phủ đưa cho không làm chúng ta hạnh phúc, đơn giản thế thôi.
Results: 69, Time: 0.0502

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese