EVALUATING in Vietnamese translation

[i'væljʊeitiŋ]
[i'væljʊeitiŋ]
đánh giá
evaluate
assess
assessment
evaluation
rating
measure
judgment
gauge
appraisal
appreciation
evaluating

Examples of using Evaluating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
BIE centers are currently in the process of evaluating the answer sheets of the failed students, says Khaleetimes, with each one
Trung tâm của BIE đang đánh giá lại các tờ phiếu trả lời của các sinh viên thi trượt,
Psychiatrists are medical doctors; evaluating mental illness is no less thorough than diagnosing diabetes or heart disease.
Nhà tâm thần học là bác sĩ; định bệnh tâm thần không kém tỉ mỉ hơn là phân tích bệnh tiểu đường hoặc bệnh tim.
After all, every interview flows both ways-you are evaluating the company, just as they are judging you.
Rốt cuộc, mọi cuộc phỏng vấn đều diễn ra theo cách mà bạn đang đánh giá công ty, giống như họ đang đánh giá bạn..
Evaluating the value of the two fruits in the diet requires reviewing American dietary guidelines.
Đánh giá giá trị của hai trái cây trong chế độ ăn uống đòi hỏi phải xem xét lại hướng dẫn chế độ ăn kiêng của người Mỹ.
Lastly, evaluating the price of the supplement compared to its value is important.
Cuối cùng, đánh giá bổ sung so với giá trị của nó là rất quan trọng.
Evaluating mental illness is no less thorough than diagnosing diabetes or heart disease.
Định bệnh tâm thần không kém tỉ mỉ hơn là phân tích bệnh tiểu đường hoặc bệnh tim.
Here souls are virtually alone, with their guides out of sight, while evaluating new life options.
Ở đây, linh hồn hầu như một mình- những vị hướng đạo vắng mặt- trong khi nó đánh giá những tùy chọn về cuộc sống mới.
The cattle count was an important event aimed at evaluating the amount of taxes to be levied on the population.
Những lần kiểm kê gia súc là một sự kiện quan trọng nhằm mục đích ước lượng số thuế phải thu đối với người dân.
analyzes causes and effects, ultimately evaluating forest resilience.
cuối cùng là đánh giá khả năng phục hồi rừng.
At least three of the 27 companies which are part of Facebook's Libra cryptocurrency project are reportedly evaluating whether to disassociate themselves from the project.
Ít nhất ba công ty trong số 27 công ty được cho là đang xem xét tách khỏi dự án Libra của Facebook.
How will the organisation insure that every important process has someone responsible for continually evaluating that value stream in terms of business purpose and lean process?
Làm sao để đảm bảo rằng mọi quy trình quan trọng đều có người chịu trách nhiệm liên tục đánh giá luồng giá trị đó về hiệu quả kinh doanh và dòng chảy?
The company is still recovering from the situation and is evaluating the possibility of offering Sailfish OS as a form of compensation.
Công ty vẫn đang trong quá trình phục hội sau sự cố trên và đang tính đến việc cung cấp Sailfish OS như một dạng bồi thường cho khách hàng.
They assume they can select the right technology by simply evaluating software features and benefits.
Họ cho rằng họ có thể chọn công nghệ phù hợp bằng cách đơn giản là đánh giá các tính năng và lợi ích của phần mềm.
EPS is commonly considered to be one of the most important factors when evaluating the price of a share.
EPS thường được coi là một trong những yếu tố quan trọng nhất khi đánh giá giá của một cổ….
As a beta tester, the USER is invited to play beta games for the sole purpose of evaluating the Game and identifying errors.
người thử nghiệm beta, bạn được mời chơi các trò chơi beta vì mục đích duy nhất là đánh giá trò chơi và phát hiện lỗi.
With Bitcoin's scaling issues, speed is increasingly becoming a greater and greater factor when evaluating the value of a cryptocurrency.
Với các vấn đề mở rộng Bitcoin, tốc độ ngày càng trở thành một yếu tố lớn hơn khi đánh giá giá trị của một loại tiền điện tử.
allocates 6 seconds to view your resume, the employer will certainly take more time in evaluating a CV.
họ chắc chắn sẽ dành nhiều thời gian hơn trong việc xem xét CV.
Bitcoin traders should keep in mind that volume plays an important role in evaluating price trends.
Các thương nhân Bitcoin nên lưu ý rằng khối lượng đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá xu hướng giá cả.
The problem is, I don't have a fair way of evaluating what it's worth.
Vấn đề là ta không có cách nào phán đoán chúng nó giá trị.".
x2 and then evaluating y= f(x3).
ở giữa x1 và x2 rồi tính y= f( x3).
Results: 2923, Time: 0.0681

Top dictionary queries

English - Vietnamese