FOR CAUSING in Vietnamese translation

[fɔːr 'kɔːziŋ]
[fɔːr 'kɔːziŋ]
vì gây
for causing
vì đã khiến
for making
for causing
for getting
for putting
for keeping
vì đã làm
for doing
for making
for causing
for hurting
for having ruined
for getting

Examples of using For causing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That book is famous for causing a shift in thinking for a lot of people.
Cuốn sách này rất nổi tiếng vì đã làm thay đổi suy nghĩ của rất nhiều người.
When they wanted me to apologize for causing traffic congestion
Khi người ta muốn tôi xin lỗi vì gây tắc đường
Firstly, we apologize for causing worry to many due to the continuous suspicions.
Đầu tiên, tôi chân thành xin lỗi vì đã khiến nhiều người phải bận lòng những cáo buộc liên tục.
Nandrolone is well known for causing erectile dysfunction, often referred to as“Deca Dick.”.
Nandrolone nổi tiếng vì đã làm rối loạn chức năng cương dương, thường được gọi là" Deca Dick".
That's the realm of the viruses and the rogue proteins called prions- infamous for causing bovine spongiform encephalopathy(‘mad cow disease').
Đó là phạm trù của virus và các protein gọi là prion- nổi tiếng vì gây bệnh viêm não thể bọt biển ở bò( bovine spongiform encephalopathy hay“ bệnh bò điên”).
We sincerely apologize for causing concern to many people through the shameful incident related to actor Lee Seo Won.
Chúng tôi chân thành xin lỗi vì đã khiến nhiều người lo ngại về sự việc đáng xấu hổ liên quan đến diễn viên Lee Seo Won.
The claim comes as 51 former bankers at PetroVietnam's Ocean Bank stand trial in Hanoi for causing US$69 million in state losses.
Tuyên bố đến vào lúc 51 cựu quan chức trong ngân hàng Đại Dương( Ocean Bank) của PetroVietnam hầu tòa tại Hà Nội vì đã làm thất thoát 69 triệu USD.
Choi Jong Bum will be charged for causing bodily harm, a more serious charge than an assault.
Choi Jong Bum sẽ bị kết án vì gây tổn thương về thể chất cho nạn nhân với mức độ nghiêm trọng hơn hành hung.
First of all, I'm truly sorry for causing many people to worry due to the recent controversies, incidents, and suspicions involving my husband.
Trước tiên, tôi chân thành xin lỗi vì đã khiến mọi người lo lắng do những vụ việc gây tranh cãi gần đây và những nghi ngờ xoay quanh chồng tôi.
I'm very sorry for causing a big trouble
Tôi rất xin lỗi vì gây khó khăn
Moreover, we are sorry for causing fans concern with sudden news about this accident.
Hơn thế nữa nữa, công ty xin lỗi vì đã khiến người hâm mộ lo ngại với những tin tức về vụ tai nạn bất ngờ.
May 2002- Fined £8,000 for causing pollution in Dowlais Brook, Cwmbran in June 2001.
Tháng 5 năm 2002- Bị phạt 8,000 bảng Anh vì gây ô nhiễm tại Dowlais Brook, Cwmbran vào tháng 6 năm 2001.
An Unqualified Apology:"I Am Truly Sorry for Causing You Pain".
Một lời xin lỗi không đủ tiêu chuẩn:" Tôi thực sự xin lỗi vì đã khiến bạn đau".
We apologize for causing serious safety concerns to the neighbours," Chief Cabinet Secretary Osamu Fujimura said.
Chúng tôi xin lỗi vì gây phiền hà cho người dân của khu vực” ông Osamu Fujimura nói.
Regardless of the truth, we would first like to apologize to the fans for causing them concern.
Bất kể sự thật là gì, trước tiên chúng tôi muốn xin lỗi người hâm mộ vì đã khiến họ lo lắng.
years for multiple manslaughter, five years for causing the shipwreck and one year for abandoning his passengers.
5 năm vì gây đắm tàu và một năm bỏ rơi các hành khách.
I Am Truly Sorry for Causing You Pain.
Tôi thực sự xin lỗi vì đã khiến bạn đau.
I was invited to Baronet Dyukeli's mansion under the pretext of an apology for causing me trouble regarding lady Merian.
Tôi được mời tới biệt thự Nam tước Dyukeli dưới danh nghĩa một lời xin lỗi vì gây cho tôi nhiều rắc rối liên quan tới tiểu thư Merian.
I am apologetic for causing harm to the members due to the unfortunate issues related to me.
Tôi xin lỗi vì đã gây tổn hại cho các thành viên do những vấn đề không may liên quan đến tôi.
It's been reported that the responsibility for causing the group to deviate from the established course lie on the sons of Duke Euguno and Marquis Rodan.
Báo cáo nói rằng trách nhiệm khiến cho cả nhóm đi chệch khỏi hướng đi đã định thuộc về người con trai của công tước Euguno và Marquis Rodan.
Results: 204, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese