GAINED THROUGH in Vietnamese translation

[geind θruː]
[geind θruː]
được thông qua
get through
was passed
was adopted
was approved
approved
acquired through
be obtained through
was ratified
gained through
obtained through
có được qua
obtained through
get through
acquired through
is
gained through
được nhờ
by
was asked
gained through
is due to
is achieved by
been attributed to
was gained through
is thanks to
giành được bằng
won by

Examples of using Gained through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In addition, individuals with entrepreneurial spirit can use the skills and knowledge gained through these programs to start, run
Ngoài ra, các cá nhân có tinh thần doanh có thể sử dụng các kỹ năng và kiến thức thu được thông qua các chương trình này bắt đầu,
own body and how it reacts to different compounds and stimuli gained through years of use.
chất khác nhau và kích thích đã đạt được qua nhiều năm sử dụng.
Use analytical skills to demonstrate the integration of knowledge and skills, gained through this process, to their practice
Sử dụng các kỹ năng phân tích để chứng minh sự tích hợp kiến thức và kỹ năng, đạt được thông qua quá trình này,
The challenge was to reconcile what the authors claimed with basic understandings gained through experience of the workings of oceans.
Thách thức là hòa giải những gì các tác giả tuyên bố với những hiểu biết cơ bản có được thông qua kinh nghiệm về hoạt động của các đại dương.
A long lifespan cannot be bought with money or gained through physical comfort.
Một kiếp sống dài không thể mua được bằng tiền hay có được bằng các tiện nghi vật chất.
the brain is the guardian of knowledge about the world and knowledge gained through life.
kiến thức về thế giới và kiến thức thu được qua cuộc sống.
Anticancer activity An integrated approach is needed to manage cancer using the growing body of knowledge gained through scientific developments.
Một tiếp cận tích hợp là cần thiết để quản lý bệnh ung thư cancer trong sự sử dụng cơ thể đang phát triển của những kiến thức thu được nhờ sự phát triển khoa học.
For example, such knowledge may include confidential information gained through their work.
Ví dụ, các hiểu biết đó có thể bao gồm các thông tin thu được qua công việc của họ.
Merriam-Webster as‘the fact or condition of knowing something with familiarity gained through experience or association'.
điều kiện biết điều gì đó với sự quen thuộc có được thông qua kinh nghiệm hoặc sự liên tưởng".
Control of these forces depends on an understanding of them, gained through the study of economics.-.
Kiểm soát của các lực lượng này phụ thuộc vào sự hiểu biết của họ, đã đạt được thông qua việc nghiên cứu về kinh tế học.
latest developments in the field and the industry knowledge we have gained through years of experience.
kiến thức ngành mà chúng tôi đã đạt được qua nhiều năm kinh nghiệm.
Don't forget about the experience and skill you have gained through volunteer work.
Đừng bao giờ bỏ qua những thành tựu hoặc kỹ năng bạn đã đạt được qua công việc tình nguyện viên.
As mentioned previously, Mnet will give up all profits gained through the future activities of the two groups.
Như tôi đã nói trước đó, chúng tôi sẽ từ bỏ toàn bộ lợi nhuận mà Mnet thu được thông qua hoạt động của 2 nhóm trong tương lai'.
knowledge as:“the fact or condition of knowing something with familiarity gained through experience or association”.
điều kiện biết điều gì đó với sự quen thuộc có được thông qua kinh nghiệm hoặc sự liên tưởng".
the brain is keeper of knowledge about the world and the knowledge gained through the life.
kiến thức về thế giới và kiến thức thu được qua cuộc sống.
Enrolling in an EMBA program may help students build upon knowledge they have already gained through several years in their chosen career field.
Đăng ký học chương trình EMBA có thể giúp sinh viên xây dựng dựa trên kiến thức mà họ đã đạt được qua nhiều năm trong lĩnh vực nghề nghiệp đã chọn của họ.
We make new connections in our brains by knowledge gained through information, philosophy, and study.
Chúng ta thực hiện các kết nối mới trong não bộ bằng kiến thức thu được qua thông tin, suy ngẫm và học tập.
utilizing their knowledge of the structure gained through their experience in repairing machines.
sử dụng kiến thức của họ thu được thông qua kinh nghiệm sửa chữa.
A long lifespan cannot be bought with money or gained through physical comfort. If you have.
Một kiếp sống dài không thể mua được bằng tiền hay có được bằng các tiện nghi vật chất. Nếu con.
is currently analysing the causes and effects in melanoma cells gained through biopsies.
tác động trong các tế bào u hắc tố đã đạt được thông qua sinh thiết.
Results: 148, Time: 0.0578

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese