Examples of using
Generalized
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
HTML is actually an application of SGML(Standard Generalized Markup Language), and all SGML documents
HTML thực sự là một ứng dụng của SGML( Standard Generalized Markup Language),
An off-the-shelf package can include anything from apps to widgets to tools produced for a generalized market.
Trọn gói có thể bao gồm bất cứ thứ gì từ những ứng dụng, widgets đến các công cụ được thiết kế dành cho thị trường chung.
Approximately half of all people with Takayasu's arteritis will have a sense of generalized illness.
Khoảng một nửa trong số tất cả những người bị bệnh viêm động mạch Takayasu sẽ có cảm giác bị bệnh chung chung.
Pick the right algorithm: supervised vs unsupervised, classification vs regression, generalized linear model/ decision tree/ neural network/ etc. Be able to reason about the choice.
Lựa chọn một thuật toán phù hợp: supervised với unsupervised, classification với regression, generalized linear model/ decision tree/ neural network… Có thể đưa ra lý do vì sao lựa chọn thuật toán đó.
Doctors commonly classify seizures as either generalized or focal, based on how the abnormal brain activity starts.
Các bác sĩ thường phân loại các cơn động kinh là cục bộ hoặc toàn thể, dựa trên cách hoạt động của não bất thường bắt đầu.
We apply the Generalized Method of Moments(GMM) to the analysis of the data.
Phương pháp generalized method of moments( GMM) được sử dụng để phân tích số liệu.
Category number in English and Russian such as generalized from two aspects of meaning less opposition and more.
Phạm trù số trong tiếng Anh và tiếng Nga chẳng hạn là khái quát từ hai khía cạnh đối lập của ý nghĩa ít và nhiều.
Linus Pauling later generalized and extended the theory while applying insights from quantum mechanics.
Linus Pauling sau đó đã khái quát hóa và mở rộng lý thuyết trong khi áp dụng những hiểu biết sâu sắc từ cơ học lượng tử.
Doctors generally classify seizures as either focal or generalized, based on how the abnormal brain activity begins.
Bác sĩ thường phân loại cơn động kinh thành cơn cục bộ hay toàn thể hóa, dựa theo cách mà hoạt động bất thường của não bắt đầu.
The collection of these data is carried out in a generalized form and never correlates with the personal information of users.
Việc thu thập dữ liệu được thực hiện dưới dạng tổng quát và không bao giờ liên quan đến thông tin cá nhân của người dùng.
Now that you have generalized the code so that it works on any String, what could you do to generalize it more?
Bây giờ khi bạn đã khái quát hoá để mã lệnh hoạt động được với chuỗi bất kì rồi, bạn còn có thể khái quát hoá theo cách nào nữa?
Frobenius, working on bilinear forms, generalized the theorem to all dimensions(1898).
Frobenius, dựa trên các dạng song tuyến tính, đã tổng quát định lý sang mọi kích thước( 1898).
This data is collected in a generalized form and never correlates with users' personal information.
Việc thu thập dữ liệu được thực hiện dưới dạng tổng quát và không bao giờ liên quan đến thông tin cá nhân của người dùng.
Kovalevskaya worked on complex analysis and generalized the work done by Euler, Poisson
Kovalevskaya nghiên cứu giải tích phức và tổng quát hóa các công trình của Euler,
Documents of the 10th National Party Congress generalized 8 typical characteristics of the socialist society Vietnam was building;
Văn kiện Đại hội X đã khái quát 8 đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng;
This problem is solved in the general linear model by using a generalized inverse of the X'X matrix in solving the normal equations.
Vấn đề này được giải quyết trong mô hình tuyến tính tổng quát bằng cách sử dụng một nghịch đảo suy rộng của ma trận X' X trong việc giải các phương trình chuẩn tắc.
Yet in 1 John, all of this is reinterpreted in a generalized way to refer to the so-called gnostics who were invading the church.
Thế nhưng trong I Giăng, tất cả đã được tái giải thích theo cách tổng quát hóa để ám chỉ những tay gọi là trí huệ phái đang xâm nhập Hội Thánh.
These statements are generalized with the aim to provide a summary to consumers about the types of products available through Asura.
Những tuyên bố này được khái quát hóa với mục đích cung cấp một bản tóm tắt cho người tiêu dùng về các loại sản phẩm có sẵn thông qua Asura.
The following treatment regimen is generalized because it does not take into account the patient's health status
Phác đồ điều trị sau đây được tổng quát hóa vì nó không tính đến tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
Gregor Kozlowski generalized the importance of endangered and rare plant species, especially in the context of climate change.
TS Gregor Kozlowski đã khái quát tầm quan trọng của các loài thực vật nguy cấp, quý hiếm, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文