HAPPENS TO YOU in Vietnamese translation

['hæpənz tə juː]
['hæpənz tə juː]
xảy ra với bạn
happen to you
occur to you
befall you
's wrong with you
xảy đến với bạn
happen to you
occurred to you
xảy ra với anh
happen to you
is wrong with you
's going on with you
occurred to you
xảy ra với cô
happen to you
befalls her
is wrong with you
going on with you
xảy đến với anh
happened to you
xảy ra với em
happen to you
going on with you
is wrong with you
xảy ra với con
happened to you
xảy ra với ông
happened to you
occurred to him
is wrong with you
xảy ra chuyện
happened
xảy đến cho ngươi
happen to you
sẽ xảy ra với ngươi
diễn ra đối với bạn

Examples of using Happens to you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whatever happens to you will be for the best.
Những gì diễn ra đối với bạn sẽ là những gì tốt nhất.
If something happens to you, the Imperial Family will suffer.
Thái hậu xảy ra chuyện sẽ không tốt cho Hoàng gia.
If anything happens to you, that's on her.
Nếu có điều gì xảy ra với anh, đó là do cô ấy.
What happens to you if I'm caught?
Điều gì xảy ra với ông nếu tôi bị bắt?
Don't say just incase something happens to you. What?
Đừng nói chỉ trong vụ này có gì xảy ra với em.
Whatever happens to you is the best thing.
Những gì diễn ra đối với bạn sẽ là những gì tốt nhất.
Not remembering all the crap that happens to you when you were a kid.
Không nhớ mấy thứ vớ vẩn xảy ra với anh khi anh còn bé.
What happens to you if I'm caught?
Điều gì xảy ra với ông nếu tôi bị bắt? Thật sao?
I only care about you, and what happens to you….
Tao chỉ là quan tâm mày thôi, lỡ xảy ra chuyện gì….”.
Don't say,"Just in case… something happens to you.
Đừng nói chỉ trong vụ này có gì xảy ra với em.
I care what happens to you, even if you don't.
Tôi quan tâm đến việc xảy ra với anh, dù anh không thế.
Whatever happens to you is the best.
Những gì diễn ra đối với bạn sẽ là những gì tốt nhất.
Whatever happens to you will happen to me.
Bất cứ gì xảy ra với anh sẽ xảy ra với em.
I hope that happens to you and me.
Hi vọng rằng điều đó cũng xảy ra với anh và em.
When I'm famous I will make sure that nothing happens to you.
Khi em nổi tiếng, đảm bảo sẽ không có gì xảy ra với anh hết.
You wait till it happens to you.
Cứ chờ đến khi nó xảy ra với anh thì biết.
You will feel every moment of whatever happens to you.
Anh sẽ cảm thấy từng giây phút của những gì xảy ra với anh.
You know, you wait until it happens to you.
Cứ chờ đến khi nó xảy ra với anh thì biết.
I have seen what happens to you once you have been bitten.
Tôi đã thấy chuyện xảy ra khi bị cắn.
No, it's not. I have seen what happens to you once you have been bitten.
Không đâu. Tôi đã thấy chuyện xảy ra khi bị cắn.
Results: 534, Time: 0.0674

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese