HAS BEEN IN USE in Vietnamese translation

[hæz biːn in juːs]
[hæz biːn in juːs]
đã được sử dụng
has been used
was used
has been utilized
is already being used
has been employed
was utilized
đã được dùng
has been used
are being used
have been taking
was already taken
are already used
was administered
have been spent
has been employed
was already employed
was applied
được sử dụng qua
be used

Examples of using Has been in use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paper has been in use everywhere and is universally called the paper of Marquis Tshai.
Giấy đã được sử dụng ở khắp mọi nơi và được phổ gọi là giấy của Tshai Marquis.
The term smart grid has been in use since at least 2005, when the article“Toward a Smart Grid,”
Thuật ngữ lưới điện thông minh được sử dụng ít nhất là từ năm 2005,
Vivax, and a dye called methylene blue, which has been in use for nearly a century to distinguish dead from living cells.
Vivax, và một thuốc nhuộm phổ biến trong phòng xét nghiệm là xanh methylene, đã được sử dụng trong gần một thế kỷ để phân biệt các tế bào chết với tế bào sống.
Forgiveness” is a term that has been in use for 2,000 years, but most people have a very limited view of what it means.
Tha thứ” là từ được dùng hai ngàn năm nay nhưng hầu hết chúng ta đều có một cái nhìn rất hạn chế về ý nghĩa của từ này.
Since this time the paper has been in use everywhere and is called“Marquis Tsai's paper”.
Từ thời gian này, giấy đã được sử dụng ở khắp mọi nơi và được phổ gọi là giấy của Tshai Marquis.
The word'autism', which has been in use for about 100 years, comes from the Greek word'autos', meaning'self'.
Chữ‘ tự kỷ- autism' được dùng trong khoảng 100 năm nay, bắt nguồn từ chữ Hy Lạp‘ autos' có nghĩa‘ tự, cái tôi'.
The 8051 has been in use in a wide number of devices, mainly because it
Đã được sử dụng trong một số lượng lớn các thiết bị,
The telescope has been in use for only a year, detecting 13 of the radio bursts nearly immediately,
Kính viễn vọng trên mới được sử dụng được một năm, nó đã phát
Forgiveness" is a term that has been in use for 2,000 years, but most people have a very limited view of what it means.
Khoan dung là một danh từ được dùng từ 2.000 năm nay, nhưng nhiều người có một cái nhìn giới hạn về ý nghĩa của nó.
White marble has been in use, for construction of buildings since ancient times.
Đá hoa cương trắng được sử dụng cho việc xây dựng các toà nhà từ thời cổ xưa.
The arena has been in use for nearly 500 years,
vẫn được sử dụng trong gần 500 năm,
The technique has been in use for many years, and it has received largely positive feedback from those who have tried it.
Kỹ thuật này đã được sử dụng trong nhiều năm và có được những phản hồi tích cực từ những người tham gia.
The Movistar name has been in use in Spain since the launch of GSM services in 1995.
Tên Movistar được sử dụng tại Tây Ban Nha kể từ khi khởi công dịch vụ GSM vào năm 1995.
The national flag has been in use since June 7, 1995, one of two symbols adopted in the 1995 referendum.
Lá quốc kỳ Belarus được sử dụng kể từ ngày 7 tháng 6 năm 1995, một trong hai biểu tượng được thông qua trong cuộc trưng cầu dân ý năm 1995.
The phrase has been in use since the late 1800s when the British started using the phrase“my cup of tea” to describe what
Cụm từ này được sử dụng từ những năm 1800s nhưng ban đầu là“ my cup of tea” để miêu tả một việc
The unique stone currency has been in use here for several centuries,
Đồng tiền bằng đá đã được sử dụng ở đây trong nhiều thế kỷ,
Since 2005 it has been in use as a presidential residence for official and diplomatic ceremonies.
Nơi đây từng được sử dụng như một dinh tổng thống cho các nghi lễ chính thức và ngoại giao từ năm 2005.
The term has been in use in psychology for a century, but it has not come into wide use in everyday language.
Thuật ngữ này được sử dụng trong ngành Tâm lý học hàng thế kỷ nay nhưng nó không được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ đời thường.
Lavender has been in use for at least 2500 years,
Hoa oải hương đã được sử dụng trong ít nhất là 2500,
The Movistar brand has been in use in Spain since the launch of GSM services in 1995.
Tên Movistar được sử dụng tại Tây Ban Nha kể từ khi khởi công dịch vụ GSM vào năm 1995.
Results: 250, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese