HAS NOTHING in Vietnamese translation

[hæz 'nʌθiŋ]
[hæz 'nʌθiŋ]
không có gì
nothing
there is nothing
don't have anything
have got nothing
there isn't anything
chẳng có gì
there is nothing
have nothing
nothing can
got nothing
there isn't anything
there was nothing there
không phải
not
without having to
is no
không còn gì
there is nothing
have nothing
nothing left
nothing remains
nothing else
nothing more
but nothing
don't have anything else
and nothing
không liên quan gì
nothing to do
involves nothing
chẳng còn gì
have nothing
there's nothing
nothing left
nothing remains
is nothing
nothing more
không hề liên
chẳng liên quan gì
nothing to do
không dính
non-stick
nonstick
not sticky
no adhesive
non-adhesive
does not stick
don't get
without stickiness
don't have
not engaged
đã không
have not
have never
was not
have failed
cũng không liên

Examples of using Has nothing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The self has nothing to say.
Dung Tự không còn lời nào để nói.
This document has nothing to do with financial matters.
Chuyện này cũng không có gì liên quan đến vấn đề tài chính.
Nature has nothing to do with morality.
Đạo đức tính chẳng có liên quan gì với thiên nhiên.
At this point, he has nothing to hide.
Nhưng lúc này, hắn chẳng có gì phải giấu diếm.
Why do you act as if this has nothing to do with you?
Sao cậu nói như thể chuyện này không có liên quan tới cậu vậy?
It has nothing to do with your restaurant.
có liên quan gì tới việc kinh doanh nhà hàng của bạn.
Iran has nothing to inspire them.
Iran chẳng là gì phải bênh vực họ.
The Russian state has nothing to do with this.
Nhà nước Nga không có liên quan gì tới việc đó cả.
China has nothing like this kind of alliance system.
Trung Quốc không hề có một hệ thống liên minh nào như vậy.
Especially for someone who has nothing to hide.
Dành cho những ai chẳng có gì phải che giấu.
My sister has nothing.
Chị em mình không có gì cả.
It has nothing to do with non-Muslims.".
chẳng có gì liên quan đến Hồi giáo”.
Creativity has nothing to do with any particular work.
Tính sáng tạo chẳng có liên quan gì với bất kỳ công việc đặc thù nào.
However, the Church has nothing against the Russian people.
Tuy nhiên, Tòa Thánh không hề chống nhân dân Nga.
But this time, he has nothing to hide.
Nhưng lúc này, hắn chẳng có gì phải giấu diếm.
This has nothing to do with distance.
Trên thực tế, chuyện này không có liên quan tới khoảng cách.
Creativity has nothing to do with any particular kind of work.
Tính sáng tạo chẳng có liên quan gì với bất kỳ công việc đặc thù nào.
Pretend it all has nothing to with them.
Vờ như tất cả mọi chuyện không có liên quan gì bọn họ.
In fact, it has nothing to do with distance.
Trên thực tế, chuyện này không có liên quan tới khoảng cách.
Ms Smith has nothing to disclose.
Và bà Smith chẳng có tin tức nào về.
Results: 1362, Time: 0.1383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese