HASN'T CHANGED in Vietnamese translation

['hæznt tʃeindʒd]
['hæznt tʃeindʒd]
không thay đổi
unchanged
will not change
unchanging
never change
immutable
unaltered
does not change
has not changed
are not changing
does not alter
đã không thay đổi
has not changed
has not altered
have never changed
was unchanged
has not transformed
has not modified
chẳng thay đổi
doesn't change
hasn't changed
won't change
chưa thay đổi
haven't changed
didn't change
have not altered
are not changing
ko thay đổi
doesn't change
won't change
hasn't changed
chả thay đổi
doesn't change
would not change
vẫn không đổi
remain constant
remain unchanged
has not changed
are unchanged
đâu có thay đổi

Examples of using Hasn't changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There's one thing that hasn't changed, my love for you.
Có một điều chẳng đổi thay, đó là tình yêu của em dành cho anh.
But one thing which hasn't changed is my love for you.
Có một điều chẳng đổi thay, đó là tình yêu của em dành cho anh.
I'm glad to see it hasn't changed much.
Em mừng là nó chẳng đổi thay khác trước.
This place hasn't changed in five years.
Căn phòng này đã không đổi trong 5 năm qua.
Hasn't changed except for one little thing.
Bạn không thay đổi bất cứ thứ gì ngoài một điều nhỏ.
The web hasn't changed.
One thing that hasn't changed is our warm welcome.
Một trong những nét chưa thay đổi là lời hỏi câu chào.
That hasn't changed.
DaisyDisk 4 hasn't changed much from previous versions.
DaisyDisk 4 đã thay đổi nhiều so với các phiên bản trước.
The only thing that hasn't changed is his stuck-up personality.
Thứ duy nhất không đổi là tính cách của anh ta.
But know that one thing hasn't changed.
Chỉ biết rằng một điều ko thể thay đổi được.
Hasn't changed for generations.
Không đổi qua các thế hệ.
This year's MacBook pro hasn't changed much in design.
MacBook Pro năm nay không có thay đổi về thiết kế.
Slant Walk hasn't changed.
Việc đi bộ cũng không thay đổi.
Hasn't changed much since the last time I was in here.”.
Đã không có thay đổi gì nhiều kể từ lần cuối cùng con đến đây.”.
That is probably the only thing that hasn't changed.”.
thể đây là duy nhất không có thay đổi đi.".
I'm hoping she hasn't changed her phone number.
Không ngờ anh ta chẳng đổi số điện thoại.
But the drinking hasn't changed.
Món uống không có gì thay đổi.
One thing that hasn't changed, though, is the price.
Một điều vẫn không thay đổi đó là giá.
That hasn't changed after reading.
Không bị thay đổi sau khi chúng đọc.
Results: 819, Time: 0.0687

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese