Examples of using
In the theory
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
But our belief in the theory always remains provisional: we're constantly on
Nhưng niềm tin của chúng ta đối với lý thuyết luôn luôn chỉ là tạm thời:
This programme provides rigorous training in the theory and applications of finance.
Chương trình này cung cấp đào tạo nghiêm ngặt về lý thuyết và ứng dụng tài chính.
Probably this could be the earliest book in the theory of administrative economics, for a ruler.
Đây có thể là lý thuyết sớm nhất trong các lý thuyết về người lãnh đạo.
If you are an atheist, you likely believe in the Theory of Evolution as put forth by Charles Robert Darwin.
Nếu bạn là người theo chủ nghĩa vô thần rất có thể bạn sẽ tin vào thuyết tiến hóa của Charles Robert Darwin.[…].
They can increase energy density by several orders in comparison with traditional lithium- ion batteries- at least, in the theory.
Chúng có thể làm tăng mật độ năng lượng hơn một bậc so với các loại pin lithium- ion truyền thống- ít nhất là về mặt lý thuyết.
this was Internet access, seven dollars and faith in the theory of six handshakes.
niềm tin vào lý thuyết sáu cái bắt tay.
The‘Education Leadership' program aims to develop essential knowledge and skills in the theory and practice of management and leadership in education.
Các chương trình" Giáo dục Lãnh đạo' nhằm mục đích phát triển các kiến thức cần thiết và kỹ năng về lý thuyết và thực hành quản lý và lãnh đạo trong giáo dục.
Since morality is concerned with conduct, any dualisms which are set up between mind and activity must reflect themselves in the theory of morals.
Bởi đạo đức liên quan đến hành vi, nên mọi thuyết nhị nguyên được đặt ra giữa trí óc và hoạt động ắt phải được thể hiện trong lý luận về đạo đức….
It gives an historical overview of the developments and changes in the theory and practice of planning, throughout the entire twentieth century.
Nó đưa ra 1 cái nhìn tổng quan lịch sử của sự phát triển và thay đổi về lý thuyết và thực tiễn trong quy hoạch xuyên suốt thế kỷ 20.
in 1940 in Casablanca in Morocco.[1] She is an expert in the theory and history of mathematics.
Cô là một chuyên gia về lý thuyết và lịch sử toán học.
Italy was in advance of all modern nations both in the practice and in the theory of political economy".
Nước Ý đã đi trước tất cả các dân tộc cận đại, trong thực tiễn cũng như trong lý luận kinh tế chính trị".
It gives a historical overview of the developments and changes in the theory and practice of planning, throughout the entiretwentieth century.
Nó đưa ra 1 cái nhìn tổng quan lịch sử của sự phát triển và thay đổi về lý thuyết và thực tiễn trong quy hoạch xuyên suốt thế kỷ 20.
In reality, there are quite a few scientific flaws in the theory that provide reasons to be skeptical.
Trong thực tế, có khá nhiều sai sót khoa học trong thuyết này dẫn đến những lý do để hoài nghi.
The course provides you with a comprehensive education in the theory of finance.
Khóa học cung cấp cho bạn với một nền giáo dục nghiêm ngặt trong các lý thuyết về tài chính.
It gives a historical overview of the developments and changes in the theory and practice of planning, throughout the entire 20th century.
Nó đưa ra 1 cái nhìn tổng quan lịch sử của sự phát triển và thay đổi về lý thuyết và thực tiễn trong quy hoạch xuyên suốt thế kỷ 20.
In addition to demonstrating God's existence, the teleological argument exposes shortcomings in the theory of evolution.
Ngoài ra để chứng minh sự tồn tại của Đức Chúa Trời, tranh luận mục đích luận phơi bày những thiếu sót của thuyết tiến hóa.
The most obvious is perhaps the study of competition between firms in the theory of industrial organization.
Đáng chú ý nhất có lẽ là nghiên cứu về tính cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong lý thuyêt các tổ chức công nghiệp.
Hawking is famous for his groundbreaking work in the theory of black holes and relativity.
Ông Hawking nổi tiếng nhất với công trình về hố đen và thuyết tương đối.
A prerequisite in the theory is that with one constraint in the system, all other parts of the system must have sufficient capacity to keep up with the work at the constraint and to catch up if time was lost.
Một điều kiện tiên quyết trong lý thuyết là với một ràng buộc trong hệ thống là tất cả các phần khác của hệ thống phải có đủ năng lực để theo kịp công việc tại ràng buộc và bắt kịp nếu thời gian bị mất.
In the theory of relativity if one can travel faster than light one can also travel back in time.
Theo thuyết tương đối, nếu người ta có thể chuyển động nhanh hơn ánh sáng,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文