IT HAS NOTHING TO DO in Vietnamese translation

[it hæz 'nʌθiŋ tə dəʊ]
[it hæz 'nʌθiŋ tə dəʊ]
nó không có gì để làm
it has nothing to do
it doesn't have anything to do
it's got nothing to do
nó không liên quan gì
chẳng có gì liên quan đến
has nothing to do
nó không có liên quan gì
it has nothing to do
nó chẳng có gì
it has nothing
it has nothing to do
it is nothing
điều đó chẳng liên quan gì đến việc
không có dính líu
không phải việc
is not the business
is not something
is not the job

Examples of using It has nothing to do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has nothing to do with Jack.”.
Không hề liên quan đến Jack”.
It has nothing to do with your body.
Nó không hề liên quan đến cơ thể bạn.
It has nothing to do with recent events.
Không liên quan gì đến những sự kiện gần đây".
No, it has nothing to do with Facebook.
Chẳng liên quan gì đến facebook.
In fact, it has nothing to do with distance.
Trên thực tế, chuyện này không có liên quan tới khoảng cách.
And it has nothing to do with a virus.
Nó không có gì đi cùng với một virus.
It has nothing to do with FIFA.
It has nothing to do with me being attracted to her.
Chả có gì để làm với em vì cuốn hút đối với nó.
It has nothing to do with U.S. persons.”.
Nó không dính dáng gì tới người Mỹ.".
It has nothing to do with individual intelligence.
Không có liên quan gì đến các thông tin cá nhân khác.
No, it has nothing to do with the modem this time.
Chẳng liên quan gì đến cái modem hết.
It has nothing to do with human rights
Chuyện này không có gì liên quan tới nhân quyền
It has nothing to do with gods.
Nó không hề liên quan tới Chúa.
It has nothing to do with political parties.
Họ không có liên quan gì tới các đảng phái chính trị.
It has nothing to do with the size of your enterprise.
Không có gì để làm với kích thước của doanh nghiệp của bạn là.
It has nothing to do with the enemy.
Không có liên quan gì với địch.
It has nothing to do with statues of the dead.
Không có gì dính với hình ảnh của những người giết người.
It has nothing to do with gratitude.
Nó cũng không liên quan đến sự biết ơn.
It has nothing to do with enemies.
Không có liên quan gì với địch.
I mean, it's YOUR car, it has nothing to do with me.”.
Đó là xe của em, đâu có liên quan gì đến tôi?”.
Results: 171, Time: 0.0931

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese